Trong bối cảnh nền kinh tế có nhiều biến động, việc quản lý tài chính cá nhân và tìm kiếm kênh đầu tư an toàn, hiệu quả luôn là ưu tiên hàng đầu của nhiều người. Gửi tiết kiệm ngân hàng từ lâu đã là lựa chọn đáng tin cậy, giúp sinh lời ổn định và bảo toàn vốn. Tuy nhiên, với sự đa dạng của các ngân hàng và mức lãi suất thay đổi liên tục, việc đưa ra quyết định tối ưu không phải lúc nào cũng dễ dàng. Đặc biệt, khi quan tâm đến một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu Việt Nam như VPBank, việc nắm rõ thông tin về lãi suất VPBank trở nên càng quan trọng.
Bài viết này của Viettopreview sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan và chi tiết về lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng nói chung và lãi suất VPBank nói riêng, được cập nhật đến tháng 10/2025. Chúng ta sẽ cùng so sánh các mức lãi suất hấp dẫn từ nhiều ngân hàng, tìm hiểu về các loại lãi suất và cách tính toán chi tiết, từ đó giúp bạn đưa ra những quyết định tài chính thông minh nhất. Dù bạn đang tìm kiếm lãi suất cao nhất cho kỳ hạn ngắn hay dài, hay muốn tối ưu hóa khoản tiền gửi của mình thông qua lãi suất kép, thông tin dưới đây sẽ là cẩm nang hữu ích. Đồng thời, chúng tôi sẽ lồng ghép các khái niệm quan trọng như các ngân hàng gửi tiết kiệm lãi suất cao để bạn có thể tham khảo thêm nhiều lựa chọn phù hợp.
Tổng Quan Thị Trường Lãi Suất Tiết Kiệm Ngân Hàng Tháng 10/2025
Nội dung
Tính đến tháng 10/2025, thị trường lãi suất tiết kiệm tại Việt Nam đang có xu hướng giảm nhẹ so với các giai đoạn trước đó. Nhiều ngân hàng thương mại trong nước đã điều chỉnh giảm lãi suất huy động từ 0,1% đến 1,05%/năm. Một điểm đáng chú ý là các ngân hàng thương mại cổ phần quy mô nhỏ hơn thường có mức lãi suất cạnh tranh hơn so với các ngân hàng thương mại nhà nước lớn. Điều này tạo cơ hội cho khách hàng tìm kiếm các lựa chọn sinh lời hấp dẫn hơn nếu sẵn sàng tìm hiểu kỹ lưỡng.
Các Ngân Hàng Có Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Hấp Dẫn Nhất
Mức lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất trên thị trường hiện nay dao động từ 6% – 9%/năm, tùy thuộc vào kỳ hạn, ngân hàng và các điều kiện đặc biệt đi kèm. Để được hưởng những ưu đãi này, khách hàng thường phải đáp ứng các yêu cầu về số tiền gửi tối thiểu khá lớn.
Một số ngân hàng nổi bật với mức lãi suất hấp dẫn bao gồm:
- PVcomBank đang dẫn đầu với mức lãi suất 9.0% cho kỳ hạn 12-13 tháng, áp dụng cho khoản tiền gửi tối thiểu 2.000 tỷ đồng.
- HDBank đưa ra mức 7.7% cho kỳ hạn 12 tháng và 8.1% cho kỳ hạn 13 tháng, với điều kiện duy trì số dư tối thiểu 500 tỷ đồng. Ngoài ra, HDBank còn có mức 6% cho kỳ hạn 18 tháng.
- Vikki Bank cung cấp lãi suất lên đến 7,5%/năm cho kỳ hạn từ 13 tháng trở lên, với số tiền gửi tối thiểu 999 tỷ đồng.
- Bac A Bank có lãi suất 6,2%/năm cho kỳ hạn 18-36 tháng, áp dụng cho khoản tiền gửi trên 1 tỷ đồng.
- IVB (Ngân hàng Quốc tế) áp dụng lãi suất 6,15%/năm cho kỳ hạn 36 tháng, điều kiện gửi từ 1.500 tỷ đồng trở lên.
- LPBank với lãi suất 6,5%/năm cho kỳ hạn 13-36 tháng (tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên, lĩnh lãi cuối kỳ).
- Cake by VPBank áp dụng mức lãi suất 6.1% cho kỳ hạn 12 tháng trở lên.
- ACB có lãi suất 6%/năm cho kỳ hạn 13 tháng, với khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên.
- Viet A Bank cung cấp các mức từ 6,0% (6 tháng) đến 6,8% (18 tháng).
Nhìn chung, để đạt được những mức lãi suất “đỉnh” này, khách hàng cần có số tiền gửi rất lớn, cho thấy đây là chính sách dành cho phân khúc khách hàng đặc biệt.
Các Ngân Hàng Có Mức Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Trên 6%
Nếu không đáp ứng được các điều kiện gửi tiền “khổng lồ” trên, vẫn có nhiều lựa chọn với mức lãi suất trên 6%/năm từ các ngân hàng thương mại cổ phần và ngân hàng số:
- Cake by VPBank: Lãi suất 6.1%/năm cho kỳ hạn 12-18 tháng và 24-36 tháng.
- HDBank: Áp dụng lãi suất 6% cho kỳ hạn 18 tháng.
- BVBank: Lãi suất 6%/năm cho kỳ hạn 48 tháng và 6.1%/năm cho kỳ hạn 60 tháng.
- VietABank: Duy trì mức lãi suất tiết kiệm ở mức 6%/năm cho kỳ hạn 36 tháng.
- Bac A Bank: Áp dụng lãi suất 6% cho kỳ hạn 18-36 tháng.
Những mức lãi suất này thể hiện sự cạnh tranh của các ngân hàng, đặc biệt là các ngân hàng số và ngân hàng TMCP nhỏ, trong việc thu hút tiền gửi từ khách hàng cá nhân.
Bảng So Sánh Lãi Suất Tiết Kiệm Các Ngân Hàng Tháng 10/2025 (%)
Để có cái nhìn tổng quan hơn, dưới đây là bảng so sánh lãi suất tiết kiệm của nhiều ngân hàng, được cập nhật vào tháng 10/2025, theo Báo Lao Động:
| Ngân hàng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng |
|---|---|---|---|---|
| VPBank | 3.9 | 4.8 | 5.2 | 5.2 |
| PVcomBank | 3.3 | 4.2 | 9.0 | 5.3 |
| BVBank | 4.15 | 5.15 | 5.6 | 5.95 |
| Nam A Bank | 4.0 | 4.9 | 5.5 | 5.5 |
| VCBNeo | 4.35 | 5.7 | 5.85 | 5.85 |
| ABBank | 3.7 | 5.2 | 5.5 | 5.2 |
| HDBank | 3.95 | 5.1 | 7.7 | 5.5 |
| BAC A BANK | 4.5 | 5.6 | 5.7 | 6.0 |
| MBV | 4.1 | 5.5 | 5.8 | 5.9 |
| Cake by VPBank | 4.4 | 5.8 | 6.0 | 6.0 |
| NCB | 4.2 | 5.35 | 5.6 | 5.6 |
| Vikki Bank | 4.45 | 5.8 | 6.1 | |
| OCB | 4.1 | 5.0 | 5.1 | 5.1 |
| VRB | 4.3 | 5.7 | 6.0 | 5.7 |
| MSB | 3.6 | 4.7 | 5.3 | 5.3 |
| Techcombank | 3.45 | 4.45 | 4.65 | 4.65 |
| LPBank | 3.3 | 5.0 | 5.3 | 5.3 |
| TPBank | 4.0 | 4.9 | 5.3 | 5.95 |
| BAOVIET Bank | 4.35 | 5.45 | 5.8 | 5.9 |
| PGBank | 3.8 | 5.0 | 5.4 | 5.4 |
| GPBank | 3.55 | 4.9 | 5.2 | 5.2 |
| VIB | 3.6 | 4.7 | 5.0 | 5.1 |
| Kienlong Bank | 3.7 | 5.1 | 5.5 | 5.45 |
| VietABank | 4.4 | 6.0 | 6.5 | 5.9 |
| SaigonBank | 3.6 | 4.8 | 5.6 | 5.8 |
| Sacombank | 3.6 | 4.9 | 5.4 | 5.4 |
| MB | 3.6 | 4.2 | 4.85 | 5.7 |
| SHB | 3.8 | 4.9 | 5.3 | 5.3 |
| Agribank | 2.4 | 3.5 | 4.8 | 4.8 |
| VietinBank | 2.0 | 3.2 | 4.7 | 4.8 |
| Eximbank | 4.5 | 4.9 | 5.2 | 5.7 |
| IVB | 4.2 | 4.95 | 5.5 | 5.7 |
| BIDV | 1.9 | 3.0 | 4.7 | 4.7 |
| Vietcombank | 1.9 | 2.9 | 4.6 | 4.6 |
| SCB | 1.9 | 2.9 | 3.7 | 3.9 |
Nguồn: Báo Lao Động
Từ bảng trên, có thể thấy:
- Kỳ hạn 3 tháng: Eximbank dẫn đầu với 4.5%.
- Kỳ hạn 6 tháng: VietABank nổi bật với 6.0%.
- Kỳ hạn 12 tháng: PVcomBank có mức cao nhất 9.0% (đi kèm điều kiện).
- Kỳ hạn 24 tháng: Cake by VPBank và Bac A Bank đạt mức 6%.
Vị Thế Của Lãi Suất VPBank Trong Thị Trường
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank hiện tại đang duy trì mức lãi suất khá ổn định và hấp dẫn, cạnh tranh trên thị trường. Cụ thể, lãi suất của VPBank cho kỳ hạn 3 tháng là 4.0%, 6 tháng là 4.9%, 12 tháng là 5.3% và 24 tháng là 5.5% (cập nhật ngày 09/10/2025). Mặc dù không phải là ngân hàng có lãi suất cao nhất ở mọi kỳ hạn so với các ngân hàng nhỏ lẻ khác, nhưng với vị thế là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu, lãi suất VPBank vẫn đảm bảo tính an toàn và lợi ích tốt cho người gửi tiền.
Chi Tiết Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Tại VPBank Tháng 10/2025
Để cung cấp thông tin chính xác nhất về lãi suất VPBank, quý khách hàng có thể tham khảo trực tiếp biểu lãi suất huy động vốn dành cho khách hàng cá nhân được VPBank công bố chính thức. Đây là nguồn thông tin đáng tin cậy nhất để đưa ra quyết định gửi tiết kiệm.
Biểu lãi suất huy động vốn dành cho khách hàng cá nhân (áp dụng từ ngày 03/12/2024)
Lãi Suất Tiền Gửi Tại Quầy
Dưới đây là bảng tổng hợp lãi suất VPBank áp dụng cho tiền gửi tại quầy, tùy thuộc vào mức tiền và kỳ hạn gửi:
| Mức tiền | Kỳ hạn (tuần) | 1T | 2T | 3T | 4T | 5T | 6T | 7T | 8T | 9T | 10T | 11T | 12T | 13T | 15T | 18T | 24T | 36T |
|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|
| Dưới 1 tỷ | 0.4 | 3.70 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.50 | 5.50 |
| 1 tỷ – Dưới 3 tỷ | 0.4 | 3.70 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.50 | 5.50 |
| 3 tỷ – Dưới 10 tỷ | 0.4 | 3.70 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 3.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 4.90 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.60 | 5.60 |
| 10 tỷ – Dưới 50 tỷ | 0.4 | 3.80 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.70 | 5.70 |
| Từ 50 tỷ trở lên | 0.4 | 3.90 | 4.10 | 4.10 | 4.10 | 4.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.70 | 5.70 |
Lãi Suất Tiền Gửi Qua Kênh Online (VPBank NEO)
Với sự phát triển của công nghệ, VPBank cung cấp kênh gửi tiết kiệm trực tuyến qua VPBank NEO với nhiều ưu đãi và tiện lợi. Lãi suất VPBank áp dụng cho tiền gửi online thường cao hơn một chút so với gửi tại quầy, khuyến khích khách hàng sử dụng các kênh số hóa.
| Mức tiền | Kỳ hạn (tuần) | 1T | 2T | 3T | 4T | 5T | 6T | 7T | 8T | 9T | 10T | 11T | 12T | 13T | 15T | 18T | 24T | 36T |
|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|
| Dưới 1 tỷ | 0.4 | 3.80 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
| 1 tỷ – Dưới 3 tỷ | 0.4 | 3.80 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
| 3 tỷ – Dưới 10 tỷ | 0.4 | 3.80 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.70 | 5.70 |
| 10 tỷ – Dưới 50 tỷ | 0.4 | 3.90 | 4.10 | 4.10 | 4.10 | 4.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.60 | 5.60 | 5.60 | 5.60 | 5.80 | 5.80 |
| Từ 50 tỷ trở lên | 0.4 | 4.00 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.20 | 5.60 | 5.60 | 5.60 | 5.60 | 5.80 | 5.80 |
VPBank cũng cung cấp nhiều tiện ích vượt trội cho sản phẩm gửi tiết kiệm trực tuyến, bao gồm khả năng in Xác nhận số dư tại bất kỳ quầy giao dịch nào, dễ dàng chuyển giao quyền sở hữu sổ tiết kiệm trên VPBank NEO và đặc biệt là rút trước hạn một phần tiền gửi mà số tiền còn lại vẫn được bảo toàn lãi suất như thỏa thuận ban đầu. Đây là những lợi ích đáng cân nhắc khi bạn muốn vay tiền qua ứng dụng hoặc quản lý tài chính linh hoạt hơn.
Bảng tổng hợp lãi suất ngân hàng cập nhật mới nhất
Hiểu Rõ Về Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng là tỷ lệ mà ngân hàng trả cho cá nhân hoặc tổ chức khi họ gửi tiền vào ngân hàng. Đây là một khoản lợi nhuận mà người gửi tiền nhận được từ việc ủy thác tiền của mình cho ngân hàng sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định. Mức lãi suất sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như hình thức gửi tiết kiệm (có kỳ hạn hay không kỳ hạn), quy mô khoản tiền gửi, và đặc biệt là kỳ hạn gửi.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm đóng vai trò cực kỳ quan trọng, là căn cứ để khách hàng so sánh và lựa chọn giữa các ngân hàng khác nhau. Việc tìm hiểu kỹ lưỡng giúp người gửi tiền tối đa hóa lợi ích của mình. Hiện nay, có hai cách thức tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm phổ biến là lãi suất không kỳ hạn và lãi suất tiền gửi có kỳ hạn.
Lãi Suất Kép: Sức Mạnh Tăng Trưởng Vượt Trội
Ngoài ra, một hình thức đặc biệt mà VPBank (qua sản phẩm Easy Saving) cũng như nhiều ngân hàng khác áp dụng là lãi suất kép. Lãi suất kép là lãi suất được tính không chỉ trên khoản tiền gốc ban đầu mà còn trên cả số tiền lãi đã phát sinh từ các kỳ trước. Nói cách khác, tiền lãi của bạn sẽ tiếp tục sinh ra tiền lãi, tạo hiệu ứng “quả cầu tuyết” giúp gia tăng tài sản đáng kể theo thời gian.
Ví dụ minh họa về sức mạnh của lãi suất kép:
Giả sử bạn có khoản tiết kiệm 100 triệu đồng tại VPBank với mức lãi suất kép là 7%/năm:
- Sau 1 năm: Số tiền của bạn sẽ là 100 triệu + (100 triệu * 7%) = 107 triệu đồng.
- Sau 2 năm: Số tiền của bạn sẽ là 107 triệu + (107 triệu * 7%) = 114,49 triệu đồng.
Rõ ràng, ở năm thứ nhất, bạn chỉ hưởng lãi trên 100 triệu ban đầu. Nhưng sang năm thứ hai, khoản tiền được hưởng lãi suất đã bao gồm cả 100 triệu gốc và 7 triệu lãi sinh ra từ năm đầu tiên. Sức mạnh của lãi suất kép càng thể hiện rõ rệt khi thời gian gửi tiền càng dài, mang lại lợi ích lũy tiến cho khách hàng. Đây là một chiến lược quan trọng để đạt được mục tiêu tài chính dài hạn.
Hướng Dẫn Cách Tính Lãi Suất Tiết Kiệm Chi Tiết
Để chủ động trong việc quản lý tài chính và ước tính khoản lợi nhuận từ tiền gửi, việc nắm rõ cách tính lãi suất là điều cần thiết. Lãi suất tiết kiệm ngân hàng có thể được tính dựa trên thời gian gửi hoặc loại tiền gửi. Dưới đây là các công thức chi tiết để bạn tham khảo.
Cách Tính Lãi Suất Theo Thời Gian Gửi
Lãi suất theo thời gian gửi được phân loại thành lãi suất không kỳ hạn và lãi suất có kỳ hạn.
-
Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày thực gửi / 365 -
Lãi suất có kỳ hạn: Tiền lãi của khách hàng có thể được tính theo tháng hoặc theo ngày.
- Tính theo tháng: Tổng số tiền lãi = Số tiền gốc x Lãi suất tiết kiệm (theo năm) / 12 tháng x Số tháng gửi
- Tính theo ngày: Tổng số tiền lãi = Số tiền gốc x Lãi suất tiết kiệm (theo năm) / 360 ngày x Số ngày gửi
Công thức tính lãi suất kép (lãi suất nhập gốc):
Công thức chung để tính tổng số tiền sau khi áp dụng lãi suất kép là:
$A = P (1 + r/n)^{nt}$
Trong đó:
- A: Tổng số tiền nhận được (gồm cả gốc và lãi) sau thời gian t.
- P: Số tiền gốc ban đầu.
- r: Lãi suất danh nghĩa hàng năm (dạng số thập phân, ví dụ 7% = 0.07).
- n: Số lần tiền lãi được nhập gốc mỗi năm (ví dụ, nhập gốc hàng quý thì n=4; hàng tháng n=12).
- t: Số năm tiền được gửi.
Số tiền lãi thực tế sinh ra sẽ bằng tổng số tiền cuối cùng (A) trừ đi tiền gốc ban đầu (P).
Ví dụ về cách tính lãi suất kép:
Bạn gửi tiết kiệm 100 triệu đồng, lãi suất hàng năm là 6,9% (tức r = 0.069), kỳ hạn nhập gốc là 3 tháng (tức n=4 lần/năm). Bạn muốn biết số tiền thu được sau 6 năm (t=6).
Áp dụng công thức:
$A = 100.000.000 times (1 + 0.069/4)^{(6 times 4)}$
$A = 100.000.000 times (1 + 0.01725)^{24}$
$A = 100.000.000 times (1.01725)^{24}$
$A approx 100.000.000 times 1.507526$
$A approx 150.752.600$ VNĐ
Số tiền lãi sinh ra là: I = 150.752.600 – 100.000.000 = 50.752.600 VNĐ.
Qua ví dụ này, có thể thấy lãi suất kép mang lại hiệu quả sinh lời đáng kể trong dài hạn.
Cách Tính Lãi Suất Theo Loại Tiền Gửi
Các công thức trên được áp dụng cho cả tiền gửi bằng Đồng Việt Nam (VNĐ) và Đô la Mỹ (USD). Tuy nhiên, kết quả tiền lãi sẽ khác nhau do mức lãi suất áp dụng cho từng loại tiền tệ. Lãi suất tiền gửi USD thường thấp hơn đáng kể so với VNĐ.
Ví dụ lãi suất tiền gửi USD:
Bạn có 25.000 USD gửi tiết kiệm với lãi suất 1%/năm, kỳ hạn 12 tháng. Tỷ giá tại thời điểm gửi là 21.458 VNĐ/USD.
- Tiền lãi USD sau 1 năm: 25.000 USD * 1% = 250 USD.
- Nếu tại thời điểm đáo hạn, tỷ giá tăng 1% lên 21.672 VNĐ/USD, số tiền lãi quy đổi ra VNĐ sẽ là: 250 USD * 21.672 VNĐ/USD = 5.418.000 VNĐ.
Cũng với số tiền tương đương 25.000 USD nhưng khi đổi ra VNĐ và gửi với lãi suất 7%/năm, tiền lãi sau 1 năm sẽ là: (25.000 USD * 21.458 VNĐ/USD) * 7% = 37.551.500 VNĐ (làm tròn).
Sự khác biệt này cho thấy việc lựa chọn loại tiền tệ để gửi tiết kiệm cần cân nhắc kỹ lưỡng về mục tiêu tài chính và dự đoán biến động tỷ giá.
Lựa Chọn Ngân Hàng Gửi Tiết Kiệm 6 Tháng Tốt Nhất Hiện Nay
Khi tìm kiếm ngân hàng có lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng tốt nhất, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) nổi lên là một trong những lựa chọn đáng cân nhắc. Lãi suất VPBank cho kỳ hạn 6 tháng, dù không phải cao nhất tuyệt đối, nhưng luôn được đánh giá ở mức cạnh tranh trên thị trường, đồng thời đảm bảo an toàn và lợi ích tối ưu cho người gửi.
Ngoài hình thức gửi tiết kiệm truyền thống tại quầy, VPBank còn mang đến sản phẩm gửi tiết kiệm trực tuyến với nhiều tính năng ưu việt, giúp khách hàng linh hoạt hơn trong quản lý tài chính cá nhân. Các lợi ích bao gồm:
- Gửi tiết kiệm trực tuyến dễ dàng, và khách hàng có thể yêu cầu in Xác nhận số dư có dấu, chữ ký của ngân hàng tại bất kỳ quầy giao dịch nào.
- Khả năng chuyển giao quyền sở hữu sổ tiết kiệm trực tuyến ngay trên ứng dụng VPBank NEO, nhanh chóng và thuận tiện ngay tại nhà.
- Đặc biệt, khách hàng có thể rút trước hạn một phần tiền gửi mà số tiền còn lại vẫn được bảo toàn mức lãi suất như thỏa thuận ban đầu, mang lại sự linh hoạt tài chính cao. Đây là một điểm cộng lớn khi bạn cần vay nhanh trực tuyến asideway com hoặc có các nhu cầu tài chính đột xuất.
Nếu bạn đang cân nhắc các lựa chọn gửi tiết kiệm, đặc biệt là với kỳ hạn 6 tháng, lãi suất VPBank và các sản phẩm tiết kiệm trực tuyến của ngân hàng này là một lựa chọn không thể bỏ qua. VPBank, với vị thế là ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu Việt Nam, cam kết mang đến những sản phẩm tài chính ưu việt, an toàn và hiệu quả cho khách hàng. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm vay tiền online tại nhà nếu có nhu cầu về các khoản vay cá nhân linh hoạt.
Kết Luận
Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá bức tranh toàn cảnh về thị trường lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng tại Việt Nam vào tháng 10/2025, đặc biệt tập trung vào lãi suất VPBank. Từ việc so sánh các mức lãi suất hấp dẫn từ nhiều ngân hàng khác nhau đến việc đi sâu vào cách tính toán lãi suất thông thường và lãi suất kép, hy vọng bạn đã có thêm nhiều thông tin giá trị để đưa ra quyết định tài chính sáng suốt.
Việc lựa chọn ngân hàng và kỳ hạn gửi tiết kiệm phù hợp là yếu tố then chốt để tối đa hóa lợi nhuận và đạt được các mục tiêu tài chính cá nhân. Dù bạn ưu tiên mức lãi suất cao nhất hay sự an toàn và tiện lợi, VPBank luôn là một lựa chọn đáng tin cậy với các sản phẩm tiết kiệm cạnh tranh và dịch vụ số hóa hiện đại. Nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào về lãi suất VPBank hoặc các sản phẩm tiết kiệm khác, đừng ngần ngại liên hệ hotline: 1900 5454 15 để được tư vấn chi tiết và chuyên nghiệp nhất. Hãy để những khoản tiền nhàn rỗi của bạn sinh sôi và phát triển một cách hiệu quả nhất!

