Chào mừng quý độc giả của Viettopreview, chuyên trang cung cấp những đánh giá, kiến thức chuyên sâu và mẹo hữu ích trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc học ngoại ngữ hiệu quả. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng đi sâu vào một trong những thử thách lớn nhưng cũng vô cùng quan trọng đối với bất kỳ ai học tiếng Anh: Sách 360 Dong Từ Bất Quy Tắc. Đây không chỉ là một danh sách khô khan, mà là nền tảng cốt lõi để bạn có thể sử dụng các thì trong tiếng Anh một cách chính xác và tự tin. Việc nắm vững bảng động từ bất quy tắc là chìa khóa để tránh những lỗi ngữ pháp phổ biến, giúp câu văn của bạn trở nên tự nhiên và chuyên nghiệp hơn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một “cuốn sách” thu nhỏ về 360 động từ bất quy tắc quan trọng nhất, giải thích rõ ràng về chúng, phân loại theo nhóm để dễ học và chia sẻ những phương pháp ghi nhớ hiệu quả. Hãy cùng khám phá cẩm nang này để chinh phục động từ bất quy tắc và nâng trình tiếng Anh của bạn nhé!
Động Từ Bất Quy Tắc Là Gì? Tại Sao Cần Nắm Vững Chúng?
Nội dung
- 1 Động Từ Bất Quy Tắc Là Gì? Tại Sao Cần Nắm Vững Chúng?
- 2 Sách 360 Động Từ Bất Quy Tắc: Bảng Tổng Hợp Chi Tiết
- 3 Các Nguyên Tắc Giúp Học Bảng 360 Động Từ Bất Quy Tắc Hiệu Quả
- 3.1 Nhóm 1: Động Từ Không Thay Đổi (V1 = V2 = V3)
- 3.2 Nhóm 2: Quá Khứ Đơn và Quá Khứ Phân Từ Giống Nhau (V2 = V3)
- 3.2.1 Tiểu nhóm 2.1: V2, V3 kết thúc bằng “ought” hoặc “aught”
- 3.2.2 Tiểu nhóm 2.2: V1 kết thúc bằng -ay chuyển sang V2, V3 kết thúc với -aid
- 3.2.3 Tiểu nhóm 2.3: V2, V3 thay đổi số lượng nguyên âm ‘ee’ thành ‘e’ và thêm hoặc biến đổi _t hoặc _d ở cuối
- 3.2.4 Tiểu nhóm 2.4: Động từ V1 kết thúc bằng _d được đổi sang V2, V3 kết thúc bởi _t
- 3.2.5 Tiểu nhóm 2.5: Động từ V1 có tận cùng là _m hoặc _n thì V2, V3 kết thúc bằng _t
- 3.3 Nhóm 3: V1 chứa i chuyển sang V2 là a và V3 là u
- 3.4 Nhóm 4: V1 kết thúc bằng _ow, chuyển sang V2 kết thúc _ew và V3 là _own
- 3.5 Nhóm 5: Động từ ở dạng V1 tận cùng là _ear thì khi chuyển sang V2 là _ore và V3 là _orn
- 4 Phương Pháp Học Bảng 360 Động Từ Bất Quy Tắc Hiệu Quả
- 5 Bài Tập Vận Dụng
- 5.1 Bài 1. Hoàn thành các câu sau với những động từ cho sẵn (chia ở thì thích hợp)
- 5.2 Bài 2. Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền dạng đúng của động từ trong ngoặc
- 5.3 Bài 3. Chuyển đổi động từ trong ngoặc sang dạng quá khứ đơn
- 5.4 Bài 4. Chuyển đổi động từ trong ngoặc sang dạng quá khứ phân từ
- 5.5 Bài 5. Đọc câu và điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc
- 6 Đáp Án Bài Tập
- 7 Kết Luận
Trong ngữ pháp tiếng Anh, động từ (verb) là một thành phần không thể thiếu trong câu, diễn tả hành động, trạng thái hoặc sự kiện. Khi sử dụng động từ trong các thì khác nhau, đặc biệt là các thì quá khứ hoặc hoàn thành, chúng ta cần chia động từ theo đúng quy tắc. Đối với hầu hết động từ, việc chia này rất đơn giản: chỉ cần thêm “-ed” vào cuối động từ ở dạng nguyên thể (V1) để tạo thành dạng quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3). Những động từ này được gọi là động từ có quy tắc (regular verbs).
Tuy nhiên, một số lượng đáng kể các động từ lại không tuân theo quy tắc thêm “-ed” này. Dạng quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) của chúng thay đổi theo những cách “bất quy tắc”. Đây chính là động từ bất quy tắc (irregular verbs). Các động từ phổ biến mà bạn gặp hàng ngày như “be”, “have”, “do”, “go”, “make”, “take”… đều là động từ bất quy tắc.
Nắm vững các động từ bất quy tắc là điều bắt buộc vì:
- Sử dụng đúng các thì: Hầu hết các thì quan trọng trong tiếng Anh như thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành, bị động… đều sử dụng dạng V2 hoặc V3 của động từ. Nếu không biết dạng bất quy tắc, bạn sẽ không thể chia động từ đúng trong các thì này.
- Giao tiếp chính xác: Sử dụng sai dạng động từ không chỉ gây lỗi ngữ pháp mà còn có thể khiến người nghe/đọc hiểu sai ý bạn muốn truyền đạt.
- Đạt điểm cao trong các bài thi: Động từ bất quy tắc là kiến thức ngữ pháp cơ bản và luôn xuất hiện trong các bài kiểm tra, đề thi tiếng Anh từ cấp độ cơ bản đến nâng cao (như IELTS, TOEFL, TOEIC).
Mặc dù có vẻ “bất quy tắc”, nhiều động từ vẫn có những quy luật thay đổi nhất định hoặc thuộc vào các nhóm có cách biến đổi tương tự. Việc học theo nhóm sẽ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn. Sách 360 động từ bất quy tắc là tài liệu tập hợp đầy đủ những động từ thông dụng nhất, giúp bạn có một nguồn tham khảo đáng tin cậy để học và ôn luyện.
Sách 360 Động Từ Bất Quy Tắc: Bảng Tổng Hợp Chi Tiết
Dưới đây là bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc phổ biến nhất trong tiếng Anh. Bảng này được trình bày dưới dạng V1 (Nguyên thể), V2 (Quá khứ đơn), V3 (Quá khứ phân từ) và nghĩa tiếng Việt tương ứng. Đây là những động từ bạn sẽ gặp rất thường xuyên trong cả văn nói và văn viết. Coi bảng này như một “cuốn sách” tra cứu hoặc tài liệu học tập cốt lõi của bạn.
Việc học cả 3 dạng V1, V2, V3 cùng lúc cho mỗi động từ là cách hiệu quả nhất để ghi nhớ. Bạn có thể tải xuống bảng này và in ra để tiện học ở bất cứ đâu.
STT | Dạng nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của từ |
---|---|---|---|---|
1 | abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm |
5 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
7 | beat | beat | beaten/beat | đánh, đập |
8 | become | became | become | trở nên |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
15 | bet | bet/betted | bet/betted | đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | trả giá |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | đập vỡ |
22 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
23 | bring | brought | brought | mang đến |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
25 | browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | hăm dọa |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
29 | bust | busted/bust | busted/bust | làm bị, làm vỡ |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | ném, tung |
32 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
33 | chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
35 | cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
38 | clothe | clothed/clad | clothed/clad | che phủ |
39 | come | came | come | đến, đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là |
41 | creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
45 | daydream | daydreamed daydreamt | daydreamed daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
46 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ |
49 | dive | dove/dived | dived | lặn, lao xuống |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
52 | dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ thấy |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe |
55 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã, rơi |
58 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu |
61 | find | found | found | tìm thấy, thấy |
62 | fit | fitted/fit | fitted/fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn |
64 | fling | flung | flung | tung, quăng |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
67 | forbid | forbade/forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
68 | forecast | forecast/forecasted | forecast/forecasted | tiên đoán |
69 | forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
70 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
71 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
72 | forget | forgot | forgotten | quên |
73 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
74 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
75 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
76 | frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
77 | get | got | got/gotten | có được |
78 | gild | gilt/gilded | gilt/gilded | mạ vàng |
79 | gird | girt/girded | girt/girded | đeo vào |
80 | give | gave | given | cho |
81 | go | went | gone | đi |
82 | grind | ground | ground | nghiền, xay |
83 | grow | grew | grown | mọc, trồng |
84 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
85 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
86 | hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
87 | have | had | had | có |
88 | hear | heard | heard | nghe |
89 | heave | hove/heaved | hove/heaved | trục lên |
90 | hew | hewed | hewn/hewed | chặt, đốn |
91 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
92 | hit | hit | hit | đụng |
93 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
94 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
95 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
96 | input | input | input | đưa vào |
97 | inset | inset | inset | dát, ghép |
98 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
99 | interweave | interwove interweaved | interwove interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
100 | interwind | interwound | interwound | cuốn vào, quấn vào |
101 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
102 | keep | kept | kept | giữ |
103 | kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
104 | knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
105 | know | knew | known | biết, quen biết |
106 | lay | laid | laid | đặt, để |
107 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
108 | lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
109 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
110 | learn | learnt/learned | learnt/learned | học, được biết |
111 | leave | left | left | ra đi, để lại |
112 | lend | lent | lent | cho mượn |
113 | let | let | let | cho phép, để cho |
114 | lie | lay | lain | nằm |
115 | light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
116 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
117 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
118 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
119 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
120 | meet | met | met | gặp mặt |
121 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
122 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
123 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
124 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
125 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
126 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
127 | mislearn | mislearned mislearnt | mislearned mislearnt | học nhầm |
128 | misread | misread | misread | đọc sai |
129 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
130 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
131 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
132 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
133 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
134 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
135 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
136 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
137 | mow | mowed | mown/mowed | cắt cỏ |
138 | offset | offset | offset | đền bù |
139 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
140 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
141 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
142 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
143 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
144 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
145 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
146 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
147 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
148 | outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | nhảy cao/xa hơn |
149 | outlie | outlied | outlied | nói dối |
150 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
151 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
152 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
153 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
154 | outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
155 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
156 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
157 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
158 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
159 | outsmell | outsmelled/outsmelt | outsmelled/outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
160 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
161 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
162 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
163 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
164 | outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
165 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
166 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
167 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
168 | overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
169 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
170 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
171 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
172 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
173 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
174 | overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
175 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
176 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
177 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
178 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
179 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
180 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
181 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
182 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
183 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
184 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
185 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
186 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
187 | oversew | oversewed | oversewn/oversewed | may nối vắt |
188 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
189 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
190 | overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
191 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
192 | overspill | overspilled/overspilt | overspilled/overspilt | đổ, làm tràn |
193 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
194 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
195 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
196 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
197 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
198 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
199 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
200 | plead | pleaded/pled | pleaded/pled | bào chữa, biện hộ |
201 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
202 | predo | predid | predone | làm trước |
203 | premake | premade | premade | làm trước |
204 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
205 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
206 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
207 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
208 | proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
209 | prove | proved | proven/proved | chứng minh |
210 | put | put | put | đặt, để |
211 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
212 | quit | quit/quitted | quit/quitted | bỏ |
213 | read | read | read | đọc |
214 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
215 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
216 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
217 | rebroadcast | rebroadcast rebroadcasted | rebroadcast rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
218 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
219 | recast | recast | recast | đúc lại |
220 | recut | recut | recut | cắt lại, bấm) |
221 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
222 | redo | redid | redone | làm lại |
223 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
224 | refit | refitted/refit | refitted/refit | luồn, xỏ |
225 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
226 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
227 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
228 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
229 | reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
230 | relay | relaid | relaid | đặt lại |
231 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
232 | relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
233 | relight | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
234 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
235 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
236 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
237 | reread | reread | reread | đọc lại |
238 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
239 | resell | resold | resold | bán lại |
240 | resend | resent | resent | gửi lại |
241 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
242 | resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
243 | retake | retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
244 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
245 | retear | retore | retorn | khóc lại |
246 | retell | retold | retold | kể lại |
247 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
248 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
249 | retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
250 | rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
251 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
252 | reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
253 | rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
254 | rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
255 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
256 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
257 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
258 | rid | rid | rid | giải thoát |
259 | ride | rode | ridden | cưỡi |
260 | ring | rang | rung | rung chuông |
261 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
262 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
263 | run | ran | run | chạy |
264 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
265 | saw | sawed | sawn | cưa |
266 | say | said | said | nói |
267 | see | saw | seen | nhìn thấy |
268 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
269 | sell | sold | sold | bán |
270 | send | sent | sent | gửi |
271 | set | set | set | đặt, thiết lập |
272 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
273 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
274 | shave | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
275 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
276 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
277 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
278 | shit | shit/shat/shitted | shit/shat/shitted | suộc khuồng đi đại tiện |
279 | shoot | shot | shot | bắn |
280 | show | showed | shown/showed | cho xem |
281 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
282 | shut | shut | shut | đóng lại |
283 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
284 | sing | sang | sung | ca hát |
285 | sink | sank | sunk | chìm, đắm |
286 | sit | sat | sat | ngồi |
287 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
288 | sleep | slept | slept | ngủ |
289 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
290 | sling | slung | slung | ném mạnh |
291 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
292 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
293 | smell | smelt | smelt | ngửi |
294 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
295 | sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
296 | speak | spoke | spoken | nói |
298 | speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
299 | spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
300 | spend | spent | spent | tiêu xài |
301 | spill | spilt/spilled | spilt/spilled | tràn, đổ ra |
302 | spin | spun/span | spun | quay sợi |
303 | spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
304 | spread | spread | spread | lan truyền |
305 | stand | stood | stood | đứng |
305 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
306 | stick | stuck | stuck | ghim vào, dính |
307 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
308 | stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
309 | stride | strode | stridden | bước sải |
310 | strike | struck | struck | đánh đập |
311 | string | strung | strung | gắn dây vào |
312 | sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | cháy nắng |
313 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
314 | sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
315 | sweep | swept | swept | quét |
316 | swell | swelled | swollen/swelled | phồng, sưng |
317 | swim | swam | swum | bơi lội |
318 | swing | swung | swung | đong đưa |
319 | take | took | taken | cầm, lấy |
320 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
321 | tear | tore | torn | xé, rách |
322 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
323 | tell | told | told | kể, bảo |
324 | think | thought | thought | suy nghĩ |
325 | throw | threw | thrown | ném,, liệng |
326 | thrust | thrust | thrust | thúc, nhấn |
327 | tread | trod | trodden/trod | giẫm, đạp |
328 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
329 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
330 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
331 | unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo, lột trần |
332 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
333 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
334 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
335 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
336 | understand | understood | understood | hiểu |
337 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
338 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
339 | undo | undid | undone | tháo ra |
340 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
341 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
342 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
343 | unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
344 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
345 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
346 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
347 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
348 | wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
349 | wear | wore | worn | mặc |
350 | wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
Nắm vững 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh để không sai ngữ pháp tiếng Anh căn bản
Bảng 360 động từ bất quy tắc này là tài liệu tham khảo quý giá mà bạn nên giữ bên mình trong suốt quá trình học tiếng Anh. Tuy nhiên, việc học thuộc lòng 360 động từ một cách máy móc có thể khá nhàm chán và kém hiệu quả. Phần tiếp theo sẽ giới thiệu các nguyên tắc và phương pháp học thông minh hơn.
Các Nguyên Tắc Giúp Học Bảng 360 Động Từ Bất Quy Tắc Hiệu Quả
Việc ghi nhớ một lượng lớn động từ bất quy tắc có thể trở nên dễ dàng hơn nếu bạn không học từng từ riêng lẻ mà tìm cách nhóm chúng lại dựa trên những quy luật biến đổi hoặc đặc điểm cấu trúc tương đồng. Dưới đây là một số nguyên tắc phân nhóm phổ biến:
Nhóm 1: Động Từ Không Thay Đổi (V1 = V2 = V3)
Đây là nhóm dễ học nhất vì cả ba dạng của động từ đều giống nhau. Bạn chỉ cần ghi nhớ dạng nguyên thể và biết rằng nó không thay đổi khi chia ở quá khứ đơn hay quá khứ phân từ.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ Đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
beset | beset | beset | bao quanh, bao vây |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
put | put | put | đặt, để |
read | read | read | đọc |
set | set | set | đặt, thiết lập |
shut | shut | shut | đóng lại |
spread | spread | spread | lan truyền |
Việc nhận biết nhóm này giúp bạn loại bỏ được một phần đáng kể khỏi danh sách cần “biến đổi”.
Nhóm 2: Quá Khứ Đơn và Quá Khứ Phân Từ Giống Nhau (V2 = V3)
Nhóm này phổ biến hơn và có nhiều “tiểu nhóm” nhỏ với những quy luật thay đổi âm thanh hoặc chữ cái nhất định. Việc nhận diện các tiểu nhóm này giúp việc ghi nhớ có logic hơn.
Tiểu nhóm 2.1: V2, V3 kết thúc bằng “ought” hoặc “aught”
Nhiều động từ gốc có âm “f”, “k”, “ch” thường chuyển sang V2 và V3 với đuôi “ought” hoặc “aught”.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ Đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
bring | brought | brought | mang |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | đuổi, bắt |
teach | taught | taught | dạy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
think | thought | thought | suy nghĩ |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
Lưu ý sự tương đồng về mặt phát âm và cấu trúc cuối của từ trong V2 và V3.
Tiểu nhóm 2.2: V1 kết thúc bằng -ay chuyển sang V2, V3 kết thúc với -aid
Đây là một quy tắc nhỏ nhưng hữu ích, giúp bạn ghi nhớ các động từ như:
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ Đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
lay | laid | laid | đặt, để |
say | said | said | nói |
pay | paid | paid | thanh toán |
repay | repaid | repaid | hoàn lại tiền |
Tiểu nhóm 2.3: V2, V3 thay đổi số lượng nguyên âm ‘ee’ thành ‘e’ và thêm hoặc biến đổi _t hoặc _d ở cuối
Sự rút gọn nguyên âm và thay đổi phụ âm cuối là đặc điểm của nhóm này.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ Đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
creep | crept | crept | rùng mình, ghê rợn |
feel | felt | felt | cảm thấy |
feed | fed | fed | ăn, cho ăn |
meet | met | met | gặp |
keep | kept | kept | giữ |
sleep | slept | slept | ngủ |
sweep | swept | swept | quét |
weep | wept | wept | khóc |
Tiểu nhóm 2.4: Động từ V1 kết thúc bằng _d được đổi sang V2, V3 kết thúc bởi _t
Một sự thay đổi phụ âm cuối phổ biến khác.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ Đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
spend | spent | spent | tiêu xài |
lend | lent | lent | cho vay, cho mượn |
send | sent | sent | gửi |
bend | bent | bent | bẻ cong |
build | built | built | xây dựng |
Tiểu nhóm 2.5: Động từ V1 có tận cùng là _m hoặc _n thì V2, V3 kết thúc bằng _t
Tương tự như trên, phụ âm cuối thay đổi thành ‘t’.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ Đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
burn | burnt | burnt | cháy |
learn | learnt | learnt | học |
mean | meant | meant | ý nghĩa, ý muốn nói |
dream | dreamt | dreamt | mơ, ước mơ |
smell | smelt | smelt | ngửi |
Nhóm 3: V1 chứa i chuyển sang V2 là a và V3 là u
Đây là một quy tắc thay đổi nguyên âm khá rõ rệt và áp dụng cho nhiều động từ phổ biến.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ Đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
ring | rang | rung | rung chuông |
begin | began | begun | bắt đầu |
drink | drank | drunk | uống |
sink | sank | sunk | chìm, đắm |
sing | sang | sung | ca hát |
swim | swam | swum | bơi lội |
Việc nhận diện chuỗi i -> a -> u giúp việc học nhóm này rất hiệu quả.
Nhóm 4: V1 kết thúc bằng _ow, chuyển sang V2 kết thúc _ew và V3 là _own
Sự thay đổi về đuôi từ cũng tạo thành một nhóm khá rõ ràng.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ Đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
blow | blew | blown | thổi |
know | knew | known | biết |
grow | grew | grown | lớn, phát triển |
throw | threw | thrown | vứt, ném, quăng |
Nhóm 5: Động từ ở dạng V1 tận cùng là _ear thì khi chuyển sang V2 là _ore và V3 là _orn
Một nhóm khác dựa trên sự thay đổi nguyên âm và phụ âm cuối.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ Đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
bear | bore | born | sinh đẻ |
tear | tore | torn | xé rách |
swear | swore | sworn | thề thốt |
forbear | forbore | forborn | kiêng cữ |
wear | wore | worn | mặc |
Lưu ý về động từ có tiền tố:
Trong bảng 360 động từ bất quy tắc, có nhiều động từ được tạo ra bằng cách thêm tiền tố (preprefix) vào trước một động từ gốc bất quy tắc. Ví dụ: “understand” được tạo từ tiền tố “under-” và động từ gốc “stand”. Khi chia các động từ này ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ, ta chỉ cần chia động từ gốc theo quy tắc bất quy tắc của nó và giữ nguyên tiền tố.
Ví dụ: “stand” -> “stood” -> “stood”. Vậy “understand” -> “understood” -> “understood”.
“come” -> “came” -> “come”. Vậy “overcome” -> “overcame” -> “overcome”.
“write” -> “wrote” -> “written”. Vậy “rewrite” -> “rewrote” -> “rewritten”.
Việc nhận biết các động từ gốc bất quy tắc là cực kỳ quan trọng. Chỉ cần học thuộc dạng bất quy tắc của động từ gốc, bạn sẽ tự động biết cách chia tất cả các động từ được tạo từ nó bằng cách thêm tiền tố. Điều này giúp giảm đáng kể số lượng từ cần ghi nhớ riêng lẻ.
Phương Pháp Học Bảng 360 Động Từ Bất Quy Tắc Hiệu Quả
Việc học một danh sách dài như sách 360 dong từ bất quy tắc có thể khiến nhiều người nản lòng. Tuy nhiên, với các phương pháp phù hợp, quá trình này sẽ trở nên thú vị và hiệu quả hơn nhiều. Dưới đây là một số gợi ý:
Học qua Flashcard
Flashcard là một công cụ học từ vựng và ngữ pháp truyền thống nhưng vẫn rất hiệu quả, đặc biệt là với động từ bất quy tắc. Bạn có thể tạo flashcard với V1 ở một mặt và V2/V3 cùng nghĩa ở mặt còn lại. Việc xáo trộn các thẻ flashcard giúp bạn học một cách ngẫu nhiên, tránh việc chỉ nhớ theo thứ tự trong bảng. Bạn có thể tự kiểm tra bản thân hoặc chơi cùng bạn bè, biến việc học thành một trò chơi cạnh tranh nhỏ. Điều này không chỉ giúp ghi nhớ nhanh hơn mà còn tăng tính tương tác và động lực.
Đối với những người muốn nâng cao sách kỹ năng viết email bằng tiếng anh, việc nắm vững động từ bất quy tắc là rất cần thiết để viết email chuyên nghiệp và chính xác, đặc biệt khi mô tả các sự kiện đã xảy ra (sử dụng quá khứ đơn) hoặc các kinh nghiệm (sử dụng hiện tại hoàn thành).
Luyện tập Đặt Câu
Đây là phương pháp được khuyến khích nhất bởi tính chủ động và khả năng ứng dụng thực tế. Khi đặt câu, bạn buộc phải hiểu nghĩa của động từ và cách sử dụng nó trong ngữ cảnh cụ thể, đồng thời phải chia đúng dạng V2 hoặc V3 tùy thuộc vào thì. Hãy thử đặt câu với cả ba dạng V1, V2, V3 của động từ.
Ví dụ với động từ “eat”:
- V1 (Hiện tại đơn/nguyên thể): I usually eat breakfast at 7 AM. (Tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ sáng.)
- V2 (Quá khứ đơn): Yesterday, I ate pizza for dinner. (Hôm qua, tôi đã ăn pizza cho bữa tối.)
- V3 (Hiện tại hoàn thành/Quá khứ phân từ): I have never eaten sushi before. (Tôi chưa bao giờ ăn sushi trước đây.)
Việc đặt câu giúp bạn ghi nhớ từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cùng lúc, đồng thời rèn luyện khả năng tư duy bằng tiếng Anh.
Làm các Bài Tập Chia Động Từ
Lý thuyết phải đi đôi với thực hành. Làm bài tập là cách hiệu quả để kiểm tra mức độ ghi nhớ và củng cố kiến thức. Các dạng bài tập phổ biến bao gồm điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ, chuyển đổi câu từ thì này sang thì khác, hoặc tìm và sửa lỗi sai liên quan đến động từ bất quy tắc trong đoạn văn. Việc làm bài tập thường xuyên sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn khi gặp các động từ này trong thực tế. Tương tự như việc học sách hướng dẫn tin học lớp 3, việc học ngữ pháp cũng cần các bài tập thực hành cơ bản để nắm vững kiến thức nền tảng.
Học qua Bài Hát
Âm nhạc là một công cụ ghi nhớ tuyệt vời. Có rất nhiều bài hát được sáng tác nhằm mục đích giúp người học tiếng Anh ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc. Giai điệu và vần điệu trong bài hát giúp bộ não tiếp thu thông tin nhanh chóng và lưu giữ lâu hơn so với việc đọc một danh sách khô khan. Hãy tìm kiếm các bài hát về irregular verbs trên YouTube hoặc các nền tảng nghe nhạc. Việc lặp đi lặp lại lời bài hát (chính là các động từ bất quy tắc) theo giai điệu sẽ giúp bạn ghi nhớ một cách tự nhiên và thú vị.
Học qua Ứng Dụng và Game Online
Trong thời đại công nghệ, có rất nhiều ứng dụng và trò chơi học tiếng Anh được thiết kế đặc biệt để luyện tập động từ bất quy tắc. Các ứng dụng này thường sử dụng các phương pháp lặp lại ngắt quãng, trò chơi đối ghép, hoặc các bài kiểm tra nhanh để giúp bạn ghi nhớ. Chơi game học từ vựng không chỉ mang tính giải trí mà còn là cách hiệu quả để ôn luyện và kiểm tra kiến thức một cách liên tục mà không cảm thấy nhàm chán. Tìm kiếm các ứng dụng như “Irregular Verbs” hoặc các game luyện tập từ vựng trên chợ ứng dụng.
Việc lựa chọn biên tập viên sách học ngành gì cũng đòi hỏi người đó phải có kiến thức vững vàng về ngôn ngữ và ngữ pháp, tương tự như việc học bảng động từ bất quy tắc đòi hỏi sự kiên trì và phương pháp đúng đắn.
Bài Tập Vận Dụng
Hãy cùng thực hành một vài bài tập nhỏ để củng cố kiến thức về động từ bất quy tắc nhé!
Bài 1. Hoàn thành các câu sau với những động từ cho sẵn (chia ở thì thích hợp)
- Her table __. (steal) last week.
- My little sister’s crying, she __. (cut) her finger.
- We __. (choose) a new dentist near our house.
- Sheila __. (go) for a walk as she __. (have) a headache.
- My parents __. (give) me these sunglasses for my birthday.
- Sarah __. (wear) a beautiful dress yesterday.
- Tweets __, they are __. (speak/send) from a mobile phone or laptop.
- My watch is very special because it __. (make) of gold.
Bài 2. Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền dạng đúng của động từ trong ngoặc
Yesterday, I 1__. (come) to Hung’s house. I 2__. (see) a new TV on the shelf. Hung 3__. (tell) me about the TV a lot. He 4__. (buy) it in Thailand. Hung 5__. (bring) it home two days ago. He 6__. (keep) it carefully and 7__. (forbid) everyone to touch it. But Hung 8__. (break) the TV because it 9__. (be) a second hand tivi.
Bài 3. Chuyển đổi động từ trong ngoặc sang dạng quá khứ đơn
- She (write) __ a beautiful poem yesterday.
- They (take) __ a trip to the mountains last summer.
- I (eat) __ sushi for the first time last night.
- He (sing) __ a song at the talent show last month.
- We (break) __ the window while playing soccer.
Bài 4. Chuyển đổi động từ trong ngoặc sang dạng quá khứ phân từ
- She has (eat) __ all the cookies.
- They have (take) __ the test.
- He had (write) __ a letter to his friend.
- We’ve (see) __ that movie before.
- She has (drive) __ to work.
- They’ve (break) __ the record.
- He had (sing) __ a beautiful song.
- We have (take) __ many photos on our trip.
- She has (choose) __ a new car.
Bài 5. Đọc câu và điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc
- She __ the book I lent her. (read)
- He __ a delicious cake for my birthday. (bake – bake là động từ có quy tắc)
- They __ the exam last week. (pass – pass là động từ có quy tắc)
- We __ a great time at the beach last summer. (have)
- I __ the letter to the post office yesterday. (take)
- The dog __ its tail happily. (wag – wag là động từ có quy tắc)
- She __ her favorite song at the concert. (sing)
- They __ the dishes after dinner. (wash – wash là động từ có quy tắc)
- He __ his bicycle to school every day. (ride)
Đôi khi, việc học một ngôn ngữ mới hoặc một kỹ năng mới như marketing cũng cần bắt đầu từ những kiến thức cơ bản. Tham khảo sách về marketing cho người mới bắt đầu có thể giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc, tương tự như việc học động từ bất quy tắc vậy.
Đáp Án Bài Tập
Bài 1
- was stolen
- has just cut
- have chosen
- went/ had
- have just given
- wore
- aren’t spoken/ sent
- made
Bài 2
- came
- saw
- told
- bought
- brought
- kept
- forbad (hoặc forbade)
- broke
- was
Bài 3
- She wrote a beautiful poem yesterday.
- They took a trip to the mountains last summer.
- I ate sushi for the first time last night.
- He sang a song at the talent show last month.
- We broke the window while playing soccer.
Bài 4
- She has eaten all the cookies.
- They have taken the test.
- He had written a letter to his friend.
- We’ve seen that movie before.
- She has driven to work.
- They’ve broken the record.
- He had sung a beautiful song.
- We have taken many photos on our trip.
- She has chosen a new car.
Bài 5
- She read the book I lent her.
- He baked a delicious cake for my birthday.
- They passed the exam last week.
- We had a great time at the beach last summer.
- I took the letter to the post office yesterday.
- The dog wagged its tail happily.
- She sang her favorite song at the concert.
- They washed the dishes after dinner.
- He rode his bicycle to school every day.
Kết Luận
Việc nắm vững sách 360 dong từ bất quy tắc là một bước đệm cực kỳ quan trọng trên hành trình chinh phục tiếng Anh. Mặc dù số lượng có vẻ nhiều, nhưng khi áp dụng các nguyên tắc phân nhóm và các phương pháp học tập hiệu quả như sử dụng flashcard, đặt câu, làm bài tập, học qua bài hát hay ứng dụng, bạn sẽ thấy việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Đây là kiến thức nền tảng giúp bạn sử dụng tiếng Anh chính xác, tự tin hơn trong giao tiếp cũng như đạt kết quả tốt trong học tập và các kỳ thi.
Hãy coi bảng 360 động từ bất quy tắc trong bài viết này như cẩm nang gối đầu giường của bạn. Dành thời gian ôn luyện mỗi ngày một ít, áp dụng linh hoạt các phương pháp học đã gợi ý, và kiên trì luyện tập. Bạn sẽ ngạc nhiên về sự tiến bộ của mình chỉ sau một thời gian ngắn. Chúc bạn học tốt và thành công trên con đường làm chủ ngôn ngữ này!