Trong bối cảnh ngành xây dựng và cơ sở hạ tầng tại Việt Nam không ngừng phát triển, nhu cầu sử dụng các vật liệu kỹ thuật tiên tiến ngày càng trở nên cấp thiết. Vải địa kỹ thuật, với những ưu điểm vượt trội trong việc gia cố, phân cách, tiêu thoát nước và bảo vệ, đã trở thành một giải pháp không thể thiếu trong nhiều loại công trình, từ giao thông, thủy lợi đến các dự án dân dụng và cảnh quan. Tuy nhiên, một trong những yếu tố khiến nhiều chủ đầu tư, nhà thầu và cả người tiêu dùng cá nhân băn khoăn chính là Vải địa Kỹ Thuật Giá Cả trên thị trường. Sự đa dạng về chủng loại, thương hiệu, thông số kỹ thuật cùng với nhiều nhà cung cấp khác nhau khiến việc nắm bắt một mức giá chính xác và hợp lý trở nên khó khăn. Bài viết này của Viettopreview sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan, chi tiết về các loại vải địa kỹ thuật phổ biến, các yếu tố ảnh hưởng đến giá, bảng giá tham khảo cập nhật, đồng thời chia sẻ kinh nghiệm để bạn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách và yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Vải địa kỹ thuật là gì?

Vải địa kỹ thuật là một loại vật liệu polyme tổng hợp, thường được sản xuất từ sợi Polyester (PET) hoặc Polypropylene (PP), có dạng tấm vải. Đặc tính nổi bật của vải địa kỹ thuật bao gồm cường độ chịu kéo cao, khả năng thấm nước tốt, độ bền cao trong môi trường tự nhiên và khả năng chống chịu các tác nhân hóa học, sinh học.

Các cuộn vải địa kỹ thuật màu trắng xếp chồng lên nhau trong khoCác cuộn vải địa kỹ thuật màu trắng xếp chồng lên nhau trong kho

Nhờ những tính năng ưu việt này, vải địa kỹ thuật được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

  • Gia cố nền đất yếu: Tăng khả năng chịu tải của nền đất, chống sụt lún cho các công trình đường bộ, đường sắt, bãi đỗ xe.
  • Phân cách: Ngăn cách giữa các lớp vật liệu khác nhau (ví dụ: đất nền và lớp đá base), tránh sự trộn lẫn và duy trì tính toàn vẹn của kết cấu.
  • Lọc và tiêu thoát nước: Cho phép nước thấm qua trong khi giữ lại các hạt đất, giúp tiêu thoát nước ngầm, giảm áp lực nước lỗ rỗng.
  • Bảo vệ: Chống xói mòn, bảo vệ màng chống thấm, hoặc làm lớp đệm cho các cấu kiện khác.
  • Ổn định mái dốc: Ngăn ngừa sạt lở đất, tăng tính ổn định cho mái taluy.

Việc hiểu rõ vải địa kỹ thuật giá cả sẽ giúp các đơn vị thi công dự toán chi phí chính xác hơn.

Phân loại vải địa kỹ thuật và ảnh hưởng đến giá cả

Trên thị trường hiện nay, vải địa kỹ thuật được phân thành ba loại chính, mỗi loại có những đặc điểm và ứng dụng riêng, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến vải địa kỹ thuật giá cả.

Vải địa kỹ thuật không dệt

Đây là loại vải được tạo thành từ các sợi PP hoặc PET ngắn hoặc dài liên tục, được liên kết với nhau bằng phương pháp cơ học (xuyên kim) hoặc nhiệt học (gia nhiệt), không qua quá trình dệt.

  • Đặc điểm: Cường độ chịu kéo thường từ trung bình đến khá (phổ biến dưới 28-30 kN/m), độ giãn dài cao (thường trên 40-70%), khả năng thấm nước và thoát nước tốt do cấu trúc lỗ rỗng đồng đều.
  • Ứng dụng: Phổ biến trong các công trình giao thông làm lớp phân cách, lọc thoát nước, gia cố nền đường có yêu cầu cường độ không quá cao, làm lớp bảo vệ màng chống thấm, trong các công trình cảnh quan, sân vườn.
  • Giá cả: Thường có giá thành phải chăng hơn so với một số loại vải dệt có cường độ tương đương, nhưng giá cụ thể phụ thuộc vào cường độ, trọng lượng và thương hiệu. Yêu cầu về độ bền kéo giật vải địa kỹ thuật không dệt là một trong những tiêu chí quan trọng khi lựa chọn.

Cuộn vải địa kỹ thuật không dệt ART màu trắng đang được trải raCuộn vải địa kỹ thuật không dệt ART màu trắng đang được trải ra

Vải địa kỹ thuật dệt

Loại vải này được sản xuất bằng cách dệt các sợi PP hoặc PET theo một trật tự nhất định, tương tự như dệt vải may mặc truyền thống, nhưng với công nghệ và nguyên liệu chuyên dụng.

  • Đặc điểm: Cường độ chịu kéo rất cao (có thể từ 25 kN/m lên đến hàng trăm kN/m, ví dụ giá vải địa kỹ thuật 200kn/m thường áp dụng cho loại này), độ giãn dài thấp (thường dưới 15-25%). Kích thước lỗ có thể không đồng đều bằng vải không dệt và có thể bị xê dịch khi chịu lực.
  • Ứng dụng: Chủ yếu dùng cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cực lớn như gia cố nền đất rất yếu, xây dựng tường chắn có cốt, đường đầu cầu, các công trình ven biển, đê kè chịu lực cao.
  • Giá cả: Giá vải địa kỹ thuật dệt thường cao hơn vải không dệt cùng độ dày do quy trình sản xuất phức tạp hơn và khả năng chịu lực vượt trội. Các loại có cường lực cao đặc biệt sẽ có giá đáng kể.

Vải địa kỹ thuật phức hợp (Composite)

Đây là dòng sản phẩm kết hợp giữa vải dệt và vải không dệt, hoặc giữa vải địa kỹ thuật với các vật liệu khác (ví dụ: lưới địa kỹ thuật) để tận dụng ưu điểm của từng loại.

  • Đặc điểm: Kết hợp được cường độ cao của vải dệt và khả năng thoát nước, lọc tốt của vải không dệt.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình có yêu cầu kỹ thuật phức tạp, cần đồng thời cả khả năng gia cường và thoát nước tối ưu, ví dụ như xử lý nền đất yếu có mực nước ngầm cao, các công trình kè biển, đê điều.
  • Giá cả: Do là sản phẩm kết hợp công nghệ cao và tính năng vượt trội, vải địa kỹ thuật phức hợp thường có giá cao nhất trong ba loại.

Mẫu vải địa kỹ thuật phức hợp có cấu trúc nhiều lớp, thể hiện sự kết hợp giữa các loại vật liệuMẫu vải địa kỹ thuật phức hợp có cấu trúc nhiều lớp, thể hiện sự kết hợp giữa các loại vật liệu

Cập nhật bảng vải địa kỹ thuật giá cả tham khảo mới nhất

Dưới đây là bảng tổng hợp vải địa kỹ thuật giá cả tham khảo cho một số loại phổ biến trên thị trường hiện nay. Xin lưu ý rằng đây là giá tham khảo, chưa bao gồm thuế GTGT và chi phí vận chuyển. Giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua, thời điểm và các yếu tố thị trường khác. Để biết vải địa kỹ thuật giá bao nhiêu tiền một cách chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung cấp.

Logo và thông tin liên hệ của công ty Ngọc Phát, đơn vị cung cấp vải địa kỹ thuậtLogo và thông tin liên hệ của công ty Ngọc Phát, đơn vị cung cấp vải địa kỹ thuật

Bảng giá vải địa kỹ thuật không dệt Polypropylene (ART)

Vải địa kỹ thuật không dệt ART là một trong những thương hiệu phổ biến tại Việt Nam, được nhiều công trình tin dùng.

STT Tên chủng loại Đơn giá (đồng/m2)
1 Vải địa kỹ thuật Art 6 7.000
2 Vải địa kỹ thuật Art 7 7.500
3 Vải địa kỹ thuật Art 9 8.000
4 Vải địa kỹ thuật Art 11 8.800
5 Vải địa kỹ thuật Art 12 9.000
6 Vải địa kỹ thuật Art 14 11.000
7 Vải địa kỹ thuật Art 15 12.000
8 Vải địa kỹ thuật Art 17 14.000
9 Vải địa kỹ thuật Art 20 15.500
10 Vải địa kỹ thuật Art 25 18.500

Trong đó, các loại ART 12, ART 15, ART 25 thường được sử dụng nhiều trong các công trình giao thông.

Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt ART 12:

STT Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị ART 12
1 Cường độ kéo đứt ASTM D4595 kN/m 12.0
2 Độ giãn dài khi kéo đứt ASTM D4595 % 40/65
3 Cường độ xuyên thủng CBR ASTM D6241 N 1900
4 Hệ số thấm ở 100mm cột nước ASTM D4491 l/m2/s 140
5 Kích thước lỗ O90 ASTM D4751 micron 110
6 Khối lượng đơn vị ASTM D5261 g/m2 155

Cuộn vải địa kỹ thuật ART12 màu trắng được cung cấp bởi Ngọc PhátCuộn vải địa kỹ thuật ART12 màu trắng được cung cấp bởi Ngọc Phát

Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt ART 15:

Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị ART15
Cường độ chịu kéo khi đứt ASTM D4595 kN / m 15
Độ giãn dài khi đứt ASTM D4595 % 45/75
Sức kháng thủng CBR ASTM D6241 N 2400
Hệ số thấm tại 100mm ASTM D4491 l/m2/sec 120
Kích thước lỗ O90 ASTM D4751 micron 90
Trọng lượng ASTM D 5261 g/m2 190
Chiều dài x rộng cuộn m x m 175 x 4

Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt ART 25:

STT Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị ART 25
1 Cường độ kéo đứt ASTM D4595 kN/m 25.0
2 Độ giãn dài khi kéo đứt ASTM D4595 % 50/80
3 Cường độ xuyên thủng CBR ASTM D6241 N 4000
4 Hệ số thấm ở 100mm cột nước ASTM D4491 l/m2/s 60
5 Kích thước lỗ O90 ASTM D4751 micron 70
6 Khối lượng đơn vị ASTM D 5261 g/m2 315

Bảng giá vải địa kỹ thuật không dệt TS Polyfelt (Hàng nhập khẩu)

Vải địa TS Polyfelt là sản phẩm nhập khẩu từ Malaysia (hãng Tencate), thường có độ dày và chất lượng cao, phù hợp cho các công trình quan trọng.

Bảng báo giá các loại vải địa kỹ thuật không dệt TS Polyfelt do Ngọc Phát cung cấpBảng báo giá các loại vải địa kỹ thuật không dệt TS Polyfelt do Ngọc Phát cung cấp

STT Giá vải địa kỹ thuật không dệt Polyfelt TS ĐVT Giá thành (VNĐ/m2)
1 Vải địa kỹ thuật không dệt TS 20 (4m x 250m) M2 17.000
2 Vải địa kỹ thuật không dệt TS 30 (4m x 225m) M2 19.500
3 Vải địa kỹ thuật không dệt TS 40 (4m x 200m) M2 23.500
4 Vải địa kỹ thuật không dệt TS 50 (4m x 175m) M2 25.000
5 Vải địa kỹ thuật không dệt TS 60 (Khổ 4m) M2 31.000
6 Vải địa kỹ thuật không dệt TS 70 (Khổ 4m) M2 Liên hệ
7 Vải địa kỹ thuật không dệt TS 80 (Khổ 4m) M2 Liên hệ

Lưu ý: Vải địa TS thường bán nguyên cuộn.

Bảng giá vải địa kỹ thuật dệt gia cường (Polyester – GET và Polypropylene – PP)

Vải địa kỹ thuật dệt GET (Polyester) và PP (Polypropylene) được biết đến với cường lực chịu kéo cao.

STT Loại vải Đơn giá (đồng/m2)
1 Vải địa kỹ thuật dệt GET 5 13.000
2 Vải địa kỹ thuật dệt GET 10 16.000
3 Vải địa kỹ thuật dệt GET 15 19.000
4 Vải địa kỹ thuật gia cường GET 150 27.000
5 Vải địa kỹ thuật dệt gia cường GET 20 22.500
6 Vải địa kỹ thuật gia cường GET 200 35.500
7 Vải địa kỹ thuật dệt GET 30 32.000
8 Vải địa kỹ thuật GET 40 40.500
9 Vải địa kỹ thuật dệt PP25 9.000

Bảng giá tham khảo các loại vải địa kỹ thuật dệt gia cường trên thị trườngBảng giá tham khảo các loại vải địa kỹ thuật dệt gia cường trên thị trường

Trong đó, GET 20 và GET 40 là hai loại có ứng dụng rộng rãi.

Thông số kỹ thuật vải địa dệt GET 20:

STT Các Chỉ Tiêu Tiêu Chuẩn Đơn Vị GET 20
1 Cường độ chịu kéo ASTM D4595 kN/m ≥ 200/50
2 Độ dãn dài khi đứt ASTM D4595 % ≤ 15
3 Sức kháng thủng CBR ASTM D6241 N ≥ 7000
4 Hệ số thấm ASTM D4491 S-1 ≥ 0.05
5 Kích thước lỗ O95 ASTM D4751 mm
6 Sức kháng UV ASTM D4355 % > 70

Thông số kỹ thuật vải địa dệt GET 40:

STT Các Chỉ Tiêu Tiêu Chuẩn Đơn Vị GET 40
1 Cường độ chịu kéo ASTM D4595 kN/m ≥ 400/50
2 Độ dãn dài khi đứt ASTM D4595 % ≤ 15
3 Sức kháng thủng CBR ASTM D6241 N ≥ 12000
4 Hệ số thấm ASTM D4491 S-1 ≥ 0.05
5 Kích thước lỗ O95 ASTM D4751 mm
6 Sức kháng UV ASTM D4355 % > 70

Bảng giá vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene PP (tham khảo):

Vải dệt PP thường dùng làm lớp ngăn cách, có giá thành cạnh tranh.

STT Giá vải địa dệt Polypropylene PP ĐVT Giá thành (VNĐ/m2)
1 Vải địa kỹ thuật dệt PP25 màu đen (4m x 250m) M2 9.000
2 Vải địa kỹ thuật dệt PP30 màu đen (4m x 250m) M2 10.500
3 Vải địa kỹ thuật dệt PP40 màu trắng (5.35m x 200m) M2 12.500
4 Vải địa kỹ thuật dệt PP50 màu trắng (5.35m x 200m) M2 15.000

Các yếu tố chính tác động đến vải địa kỹ thuật giá cả

Để hiểu rõ hơn về sự biến động của vải địa kỹ thuật giá cả, cần xem xét các yếu tố sau:

  1. Chủng loại và nguyên liệu sản xuất: Vải dệt thường có giá cao hơn vải không dệt do công nghệ sản xuất và cường lực cao hơn. Nguyên liệu (PET hay PP) và chất lượng sợi cũng ảnh hưởng đến giá.
  2. Thông số kỹ thuật: Cường độ chịu kéo, trọng lượng đơn vị (g/m2), độ dày, hệ số thấm… là những chỉ tiêu quan trọng. Sản phẩm có thông số kỹ thuật cao hơn, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe hơn thường có giá cao hơn.
  3. Thương hiệu và xuất xứ: Các thương hiệu uy tín, lâu năm hoặc sản phẩm nhập khẩu từ các nước có công nghệ phát triển (như Polyfelt TS từ Malaysia) thường có giá cao hơn hàng nội địa hoặc thương hiệu ít tên tuổi.
  4. Nhà cung cấp và chính sách bán hàng: Mỗi nhà phân phối, đại lý có thể có chính sách giá và chiết khấu khác nhau. Các đơn vị nhập khẩu trực tiếp hoặc nhà sản xuất thường có giá tốt hơn.
  5. Khối lượng mua: Mua số lượng lớn thường được hưởng mức giá ưu đãi hơn so với mua lẻ.
  6. Chi phí vận chuyển và các yếu tố thị trường: Khoảng cách vận chuyển, biến động tỷ giá (đối với hàng nhập khẩu), cung cầu thị trường cũng là những yếu tố có thể làm thay đổi giá bán.

Kinh nghiệm vàng khi chọn mua vải địa kỹ thuật giá cả hợp lý

Khi tìm mua vải địa kỹ thuật, việc cân đối giữa chất lượng và giá cả là vô cùng quan trọng. Dưới đây là một số kinh nghiệm giúp bạn đưa ra lựa chọn tối ưu:

  • Xác định rõ nhu cầu sử dụng: Công trình của bạn cần vải địa cho mục đích gì (gia cố, phân cách, lọc, thoát nước)? Yêu cầu về cường độ, độ bền ra sao? Trả lời được những câu hỏi này sẽ giúp bạn khoanh vùng được loại vải phù hợp.
  • Tìm hiểu kỹ thông số kỹ thuật: Đọc kỹ catalogue sản phẩm, so sánh các chỉ tiêu quan trọng như cường độ kéo, độ giãn dài, CBR, hệ số thấm, kích thước lỗ O90. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu thiết kế của dự án.
  • So sánh báo giá vải địa kỹ thuật từ nhiều nhà cung cấp: Đừng ngần ngại liên hệ nhiều đơn vị để có cái nhìn tổng quan về mặt bằng giá. Tuy nhiên, không nên chỉ dựa vào giá rẻ nhất mà bỏ qua yếu tố chất lượng.
  • Ưu tiên các đơn vị cung cấp uy tín: Lựa chọn những công ty có kinh nghiệm, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng sản phẩm (CO, CQ), chính sách bán hàng rõ ràng và được thị trường đánh giá cao.
  • Kiểm tra mẫu thực tế (nếu có thể): Nếu điều kiện cho phép, yêu cầu xem mẫu vải để đánh giá trực quan về chất lượng sản phẩm.
  • Hỏi rõ về chính sách vận chuyển, bảo hành (nếu có) và các điều khoản thanh toán.

Công ty Ngọc Phát là một địa chỉ cung cấp vải địa kỹ thuật đa dạng chủng loại với giá cả cạnh tranh trên toàn quốcCông ty Ngọc Phát là một địa chỉ cung cấp vải địa kỹ thuật đa dạng chủng loại với giá cả cạnh tranh trên toàn quốc

Mua vải địa kỹ thuật ở đâu uy tín, có báo giá tốt?

Thị trường vải địa kỹ thuật hiện nay khá sôi động với nhiều nhà cung cấp. Để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý, bạn nên tìm đến các công ty chuyên kinh doanh vật tư địa kỹ thuật có uy tín. Một số tiêu chí để lựa chọn nhà cung cấp:

  • Sản phẩm đa dạng: Cung cấp nhiều chủng loại vải địa từ các thương hiệu khác nhau, đáp ứng được nhiều yêu cầu công trình.
  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, có chứng nhận chất lượng.
  • Giá cả cạnh tranh: Có chính sách giá minh bạch, hợp lý, có chiết khấu cho đơn hàng lớn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên am hiểu sản phẩm, có thể tư vấn giải pháp phù hợp cho từng công trình.
  • Dịch vụ hậu mãi tốt: Hỗ trợ vận chuyển, giao hàng đúng tiến độ.

Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Địa Kỹ Thuật Ngọc Phát là một trong những đơn vị được nhiều khách hàng tin tưởng, chuyên cung cấp các loại vải địa kỹ thuật (ART, GET, TS, PP…), màng chống thấm HDPE, bấc thấm, lưới địa kỹ thuật… với cam kết về chất lượng và giá cả cạnh tranh. Họ có khả năng cung ứng sản phẩm cho các công trình trên toàn quốc.

Một biển hiệu quảng cáo địa chỉ phân phối vải địa kỹ thuật với cam kết giá tốt nhấtMột biển hiệu quảng cáo địa chỉ phân phối vải địa kỹ thuật với cam kết giá tốt nhất

Kết luận

Việc nắm bắt thông tin về vải địa kỹ thuật giá cả cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến nó là rất quan trọng để các chủ đầu tư và nhà thầu có thể lập dự toán chi phí chính xác và lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình. Hy vọng những thông tin được Viettopreview tổng hợp trong bài viết này, từ khái niệm, phân loại, bảng giá tham khảo đến kinh nghiệm chọn mua, sẽ giúp bạn có thêm cơ sở để đưa ra quyết định éclairé. Luôn nhớ rằng, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín và sản phẩm đạt chất lượng là yếu tố then chốt đảm bảo sự bền vững và an toàn cho mọi công trình. Hãy liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung cấp đáng tin cậy để nhận được tư vấn và báo giá chi tiết nhất cho nhu cầu cụ thể của bạn.

Gửi phản hồi