Giới thiệu
Nội dung
Giá bạt nhựa HDPE hiện nay trên thị trường của Việt Nam rất nhiều nhà cung cấp. Và cũng rất nhiều nhà sản xuất. Tuy vậy dù bạn có thể mua với giá rất cạnh tranh. Nhưng đổi lại tiềm ẩn nhiều rủi ro. Nếu bạn bắt gặp phải những báo giá bạt nhựa HDPE rẻ.
Chào bạn đã trở lại với Blog chuyên nghành – Địa kỹ thuật môi trường Hưng Phú.
Ngoài việc sản xuất Rọ đá và thương mại Vải địa kỹ thuật các loại. Chúng tôi là nhà cung cấp tin cậy về bạt nhựa HDPE này. Màng chống thấm HDPE xuất xứ như Thái Lan, Malaysia, Đài Loan, Trung Quốc. Có độ tin cậy cao hơn hàng Việt Nam. Nhưng đổi lại giá thành cao hơn đến 40% cùng loại.
Bài viết này chúng tôi cung cấp cho bạn các thông tin. Chất lượng và giá bạt nhựa HDPE được sản xuất tại Việt Nam có thương Hiệu HSE. Một thương hiệu mà chúng tôi gắn bó và lắp đặt cũng như triển khai các dự án lớn nhỏ trên toàn quốc.
Bạn có thể tìm trong chuyên mục mà chúng tôi đã xuất bản. Về lựa chọn thiết bị như máy hàn bạt HDPE. Cách thức triển khai dự án. Cũng như các kinh nghiệm mà chúng tôi đúc kết trong thi công màng HDPE. Triển khai đúng cách, lựa chọn đúng thiết bị. Và mua hàng đúng chất lượng. Nào xin mời đọc các mục tiếp theo.
Báo giá bạt nhựa HDPE
Báo giá bạt nhựa HDPE
Các loại bạt nhựa HDPE mà bạn thường gặp trong các báo giá. Khổ bạt là điều bạn cần chú ý nhất. Vì chúng liên quan đến công nghệ sản xuất sản phẩm. Công nghệ cán lớp có công suất lớn của máy đùn nhựa và khổ rộng từ 7 đến 8m.
Công nghệ cán lớp có độ dày chính xác nhất trên từng điểm ở mọi mặt của tấm màng. Trong các phép thử lấy mẫu của thí nghiệm loại này. Bao giờ độ chính xác cũng cao hơn công nghệ thổi. Bạn có thể lấy mẫu ngẫu nhiên ở cuộn bạt. Xác suất đo độ dày chỉ chênh lệch 0.03 đến 0.05 Micromet.
Các báo giá bạt nhựa HDPE mà bạn nhận được. Có khổ rộng 5 đến 6m. Loại sản phẩm này có công nghệ thổi. Thông thường công nghệ này đó những điểm dày mỏng khác nhau trong cùng cuộn khổ. Khác với công nghệ cán lớp. Công nghệ thổi này có khổ hẹp và có độ dày “chẳng giống ai”.
Công nghệ thổi này bạn bắt gặp độ dày 0.8mm thay vì 0.75mm. 0,6mm thay vì 0.5mm và 1.10mm thay vì 1.0mm. Trong công tác thí nghiệm. Sự chênh lệch đọ dày trên mỗi điểm là rất lớn với dung sai cho phép. Nghĩa là trên một tấm bạt. Có những chổ dày mỏng khác nhau.
Muốn thấy giá màng hdpe hãy xoay ngang điện thoại lại. Nếu bạn đọc trên thiết bị di động!
STT | Màng chống thấm HDPE | QUY CÁCH
(m) |
SỐ LƯỢNG
(m2/cuộn) |
ĐƠN GIÁ
(đồng/m2) |
---|---|---|---|---|
1 | Màng chống thấm HDPE 0.25mm | 8×100 | 800 | 12.000 |
2 | Màng chống thấm HDPE 0.3mm | 8×100 | 800 | 14.000 |
3 | Màng chống thấm HDPE 0.5mm | 8×300 | 2.400 | 25.000 |
4 | Màng chống thấm HDPE 0.75mm | 8×250 | 2.000 | 35.000 |
5 | Màng chống thấm HDPE 1.0 mm | 8×185 | 1.480 | 46.000 |
6 | Màng chống thấm HDPE 1.5mm | 8×125 | 1.000 | 68.000 |
7 | Màng chống thấm HDPE 2.00mm | 7×105 | 735 | 90.000 |
Bảng giá màng chống thấm HDPE chỉ mang tính tham khảo, nếu quý khách muốn có giá tốt hãy gọi ngay cho chúng tôi. Đơn giá trên áp dụng cho đơn hàng từ 5.000m2 trở lên, nếu quý khách mua lẻ, hãy liên hệ để có giá tốt.
– Đơn giá trên bao gồm 10% VAT, có giá trị trong vòng 07 ngày. – Hình thức thanh toán : thanh toán trước khi giao hàng.
Đơn giá trên không bao gồm Hàn lắp đặt. Quy khách có thể gọi trực tiếp cho chúng tôi để được tham vấn
Thông số kỹ thuật bạt nhựa HDPE
Thông số kỹ thuật bạt nhựa HDPE chính xác khách quan nhất là bạn phải tự đi thí nghiệm. Hoặc những dự án lớn, sử dụng nhiều và đòi hỏi thông số kỹ thuật đảm bảo thiết kế. Bạn phải buộc nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất đi thí nghiệm có giám sát.
Tuy vậy thông số kỹ thuật mà nhà sản xuất công bố vẫn đáng tin cậy cho bạn tham khảo. Nhà sản xuất bạt nhựa HDPE có chút “tiếng tăm” là công ty cổ phần Vải địa kỹ thật Việt Nam Aritex. Chúng tôi là Hưng Phú và nhà sản xuất này tin tưởng lẫn nhau từ những năm 2008 đến nay. Màng chống thấm HDPE HSE là thương hiệu mà hiện nay có thể thay thế hàng nhập khẩu cùng loại độ dày.
Tính chất cơ lý của màng chống thấm HDPE HSE
Tiêu chuẩn bạt nhựa HDPE HSE 0.3 mm
Các chỉ tiêu Properties | Phương pháp thửMenthod | Đơn vịUnit | HSE 0.3 |
Độ dày trung bình – Average ThicknessĐộ dày tối thiểu – Minimum thickness | ASTM D 5199 | Mm(-5%) | 0.3 |
Lực kéo đứt – strenght at BreakĐộ giãn dài khi đứt – Elongation at Break | ASTM D 6693 | kN/m% | 8600 |
Lực chịu biến dạng – strenght at YieldĐộ giãn biến dạng – Elongation at Yield | ASTM D 6693 | kN/m% | 613 |
Lực kháng xé – Tear Resistance | ASTM D 1004 | N | 42 |
Kháng xuyên thủng – Puncture Resistance | ASTM D 4833 | N | 110 |
Hàm lượng Carbon đen – Carbon balck content | ASTM D 1603 | % | 2,0-3,0 |
Tỷ trọng – Density | ASTM D792 | g/cm3 | 0.94 |
Tiêu chuẩn bạt nhựa HDPE HSE 0.5 mm
Các chỉ tiêu Properties | Phương pháp thửMenthod | Đơn vịUnit | HSE 0.5 |
Độ dày trung bình – Average ThicknessĐộ dày tối thiểu – Minimum thickness | ASTM D 5199 | Mm(-5%) | 0.5 |
Lực kéo đứt – strenght at BreakĐộ giãn dài khi đứt – Elongation at Break | ASTM D 6693 | kN/m% | 14700 |
Lực chịu biến dạng – strenght at YieldĐộ giãn biến dạng – Elongation at Yield | ASTM D 6693 | kN/m% | 913 |
Lực kháng xé – Tear Resistance | ASTM D 1004 | N | 73 |
Kháng xuyên thủng – Puncture Resistance | ASTM D 4833 | N | 200 |
Hàm lượng Carbon đen – Carbon balck content | ASTM D 1603 | % | 2,0-3,0 |
Tỷ trọng – Density | ASTM D792 | g/cm3 | 0.94 |
Tiêu chuẩn bạt nhựa HDPE HSE 0.75 mm
Các chỉ tiêu Properties | Phương pháp thửMenthod | Đơn vịUnit | HSE 0.75 |
Độ dày trung bình – Average ThicknessĐộ dày tối thiểu – Minimum thickness | ASTM D 5199 | Mm(-5%) | 0.75 |
Lực kéo đứt – strenght at BreakĐộ giãn dài khi đứt – Elongation at Break | ASTM D 6693 | kN/m% | 22700 |
Lực chịu biến dạng – strenght at YieldĐộ giãn biến dạng – Elongation at Yield | ASTM D 6693 | kN/m% | 1113 |
Lực kháng xé – Tear Resistance | ASTM D 1004 | N | 100 |
Kháng xuyên thủng – Puncture Resistance | ASTM D 4833 | N | 300 |
Hàm lượng Carbon đen – Carbon balck content | ASTM D 1603 | % | 2,0-3,0 |
Tỷ trọng – Density | ASTM D792 | g/cm3 | 0.94 |
Tiêu chuẩn Màng chống thấm HDPE HSE 1.0 mm
Các chỉ tiêu Properties | Phương pháp thửMenthod | Đơn vịUnit | HSE 1.0 |
Độ dày trung bình – Average ThicknessĐộ dày tối thiểu – Minimum thickness | ASTM D 5199 | Mm(-5%) | 1.0 |
Lực kéo đứt – strenght at BreakĐộ giãn dài khi đứt – Elongation at Break | ASTM D 6693 | kN/m% | 30700 |
Lực chịu biến dạng – strenght at YieldĐộ giãn biến dạng – Elongation at Yield | ASTM D 6693 | kN/m% | 1513 |
Lực kháng xé – Tear Resistance | ASTM D 1004 | N | 138 |
Kháng xuyên thủng – Puncture Resistance | ASTM D 4833 | N | 400 |
Hàm lượng Carbon đen – Carbon balck content | ASTM D 1603 | % | 2,0-3,0 |
Tỷ trọng – Density | ASTM D792 | g/cm3 | 0.94 |
Tiêu chuẩn Bạt nhựa HDPE HSE 1.5 mm
Các chỉ tiêu Properties | Phương pháp thửMenthod | Đơn vịUnit | HSE 1.5 |
Độ dày trung bình – Average ThicknessĐộ dày tối thiểu – Minimum thickness | ASTM D 5199 | Mm(-5%) | 1.5 |
Lực kéo đứt – strenght at BreakĐộ giãn dài khi đứt – Elongation at Break | ASTM D 6693 | kN/m% | 46700 |
Lực chịu biến dạng – strenght at YieldĐộ giãn biến dạng – Elongation at Yield | ASTM D 6693 | kN/m% | 2513 |
Lực kháng xé – Tear Resistance | ASTM D 1004 | N | 210 |
Kháng xuyên thủng – Puncture Resistance | ASTM D 4833 | N | 550 |
Hàm lượng Carbon đen – Carbon balck content | ASTM D 1603 | % | 2,0÷3,0 |
Tỷ trọng – Density | ASTM D792 | g/cm3 | 0.94 |
Tiêu chuẩn bạt nhựa HDPE HSE 2.0 mm
Các chỉ tiêu Properties | Phương pháp thửMenthod | Đơn vịUnit | HSE 2.0 |
Độ dày trung bình – Average ThicknessĐộ dày tối thiểu – Minimum thickness | ASTM D 5199 | Mm(-5%) | 2.0 |
Lực kéo đứt – strenght at BreakĐộ giãn dài khi đứt – Elongation at Break | ASTM D 6693 | kN/m% | 61700 |
Lực chịu biến dạng – strenght at YieldĐộ giãn biến dạng – Elongation at Yield | ASTM D 6693 | kN/m% | 3413 |
Lực kháng xé – Tear Resistance | ASTM D 1004 | N | 275 |
Kháng xuyên thủng – Puncture Resistance | ASTM D 4833 | N | 730 |
Hàm lượng Carbon đen – Carbon balck content | ASTM D 1603 | % | 2,0-3,0 |
Tỷ trọng – Density | ASTM D792 | g/cm3 | 0.94 |
Thương hiệu màng chống thấm HDPE HSE
Sau đây là giới thiệu của Nhà sản xuất
Màng chống thấm Hdpe (thương hiệu HSE) được sản xuất từ các hạt nhựa nguyên sinh polyethylene tỷ trọng cao và hạt carbon đen, chất ổn định nhiệt, chất chống tia UV, chất chống oxy hóa, có nhiều loại và kích cỡ khác nhau; độ dày phổ biến từ 0.3 mm đến 2.0 mm. Màng chống thấm Hdpe Hse có độ bền trên 25 năm, không gây độc hại cho sức khỏe và môi trường, có tác dụng chống thấm cao.
Công ty CP Vải địa kỹ thuật Việt Nam là đơn vị sản xuất, cung cấp và thi công màng chống thấm Hdpe Hse hàng đầu tại Việt Nam. Màng chống thấm Hdpe Hse được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay với nhiều ứng dụng trong các ngành khác nhau, được sản xuất với công nghệ tiên tiến và sử dụng nguyên vật liệu có chất lượng cao.
Một vài công trình sử dụng bạt nhựa HDPE HSE
Một vài công trình mà Hưng Phú cung cấp và cho thuê máy hàn bạt HDPE. Khách hàng tự Thi công, sau khi đã nắm được kỹ thuật chuyển giao từ Hưng Phú về cách thi công và triển khai dự án.
Giá bạt nhựa HDPE HSE có cao hơn các sản phẩm khác cùng loại. Cùng độ dày, nhưng đổi lại chất lượng bạn có thể yên tâm về tuổi thọ và các mối hàn lắp đặt. Thi công hàn bạt HDPE dễ dàng hơn những loại có chất lượng thấp vì độ nguyên sinh trong nhựa không đạt 97% như của HSE.
Công trình chống thấm cho trại heo New Hope Bình Phước
Công trình chống thấm cho bồn chứa nhiên liệu – Nhà máy nhiệt điện Nhơn Trạch 2 – Đồng Nai
Nhà sản xuất nào cũng đảm bảo cho bạn tuổi thọ bạt nhựa trên 25 năm. Nhưng xem là loại nào mới đạt được, và dùng cho công trình nào nhé. Tuổi thọ của bạt nhựa HDPE nếu không phơi nắng. Chất lượng tệ nhất cũng được 50 năm.
Một tấm bạt nhựa HDPE bạn chống thấm cho bê tông, không phơi nắng, có độ dày 1.0mm. Bảo đảm là khi bê tông hư hại đến 100 năm sau tấm nhựa này vẫn còn. Nhưng khi bạn mua bạt nhựa HDPE chống thấm cho hồ chứa nước, hồ biogas, và các công trình phủ mùi bãi rác… thì nó lại hoàn toàn khác.
Nếu bạn sử dụng bạt nhựa HDPE HSE cho công trình hồ chứa nước thải – Hồ Biogas.
Độ dày bạt HDPE thương hiệu HSE và tuổi thọ của nó được cam kết là. 0.3mm từ 3 đến 5 năm. Độ dày 0.5mm từ 5 đến 7 năm. Độ dày từ 0.75mm có tuổi thọ từ 7-9 năm. Độ dày 1.0mm có tuổi thọ từ 9 đến 12 năm. Độ dày bạt HDPE 1.5mm có tuổi thọ từ 12 đến 15 năm. Độ dày bạt HDPE 2.0mm có tuổi thọ từ 15 đến 20 năm.
Mời bạn xem qua bài viết chúng tôi từng xuất bản trong chuyên mục.
https://vattucongtrinh.net/bat-hdpe-va-tuoi-tho-cua-bat-hdpe-den.html
Chú ý về thiết bị thi công máy hàn bạt HDPE
Thuê máy hàn bạt HDPE
Nếu bạn tìm thuê máy hàn bạt HDPE của Hưng Phú. Chúng tôi ghi nhận đó là một sự can đảm. Và bạn cũng đã tiết kiệm cho mình 50% chi phí lắp đặt. Nâng cao tuổi thọ công trình lên vài năm nữa. Hoặc chí ít bạn cũng đã chủ động được công việc của mình. Khi công trình của bạn ở một nơi quá “xa xôi”.
Có hai thiết bị quan trọng nhất trong thi công màng chống thấm HDPE. Đó là máy hàn kép tự động và máy hàn đùn nhựa HDPE sử dụng dây hàn.
Máy hàn nhiệt kép tự động. Có hai dạng khác nhau. Đó là máy klép dùng nêm nhiệt (lưỡi gà) máy máy kép dùng thổi khí nóng. Đa số máy hàn kép nêm nhiệt được các đơn vị lắp đặt ưa chuộng như máy hàn Demtech và Weldy hoặc Comet của Thụy Sỹ.
Nếu bạn thuê máy hàn bạt HDPE. Chúng tôi tư vấn là máy hàn Twinny T hoặc Twinny S của Thụy Sĩ. Hai loại này có thể hàn bạt nhựa HDPE dày từ 0.5 đến 2.0mm. Với thao tác chậm và dễ kiểm soát khi bạn thao tác chưa quen.
Bạn có thể tham khảo thêm cách hàn bạt nhựa HDPE mà Hưng Phú xuất bản trong chuyên mục. Hoặc link sau đây:
https://www.vaidiakythuat.info/4-cach-han-bat-hdpe-trien-khai-du-an-thi-cong-mang-hdpe.html
Ưu điểm của việc thuê máy hàn bạt HDPE tự thi công là. Tiết kiệm và tận dụng nguồn lực của bạn ở dự án. Cũng như chủ động được tiến độ công việc cũng như tiết kiệm được chi phí. Và thiết bị trở ngại bạn sẽ được thay thế thiết bị khác trong vòng 24 giờ.
Thuê đội thi công màng chống thấm HDPE
Khi bạn thuê đội thi công hàn bạt nhựa HDPE. Hãy kiểm tra là máy hàn của họ không phải của Trung Quốc. Như máy mà bạn thấy dưới đây.
Thuê đội thi công lắp đặt với Hưng Phú. Chúng tôi đảm bảo về Thiết bị máy hàn bạt HDPE của Mỹ và Thụy Sĩ. Không sử dụng máy của Trung Quốc. Đảm bảo về mối hàn kép và mối hàn đùn nhựa HDPE cho các chi tiết ống nối, ống dẫn thoát nước.
Đảm bảo về bảo hành mối hàn trong 12 tháng, sửa chữa khi có sự cố nhanh chóng và không ngại đi xa.
Các công trình khuyên dùng
Các công trình bạn nên sử dụng màng chống thấm HDPE HSE là
- Công trình xây dựng hồ kị khí BIOGAS
- Công trình chứa nước thải cho các nhà máy
- Công trình chứa nước thải cho các trại chăn nuôi heo
- Các công trình chống thấm, phủ mặt cho các bãi rác
Vật liệu bạt nhựa HDPE này chịu nắng từ 3 đến 25 năm tùy độ dày. Do đó bạn cân nhắc cho các lợi ích cũng như vốn đầu tư để sử dụng chúng hiệu quả. Nó cũng có thể hay thế các sản phẩm cùng loại nhập khẩu có giá thành đắt đỏ hơn.
Tạm kết
bài viết đến đây khá dài, và cũng cho bạn biết về giá cả cũng như các thông tin liên quan đến bạt nhựa HDPE có thương hiệu HSE. Đây là một thương hiệu mà chúng tôi tự tin để giới thiệu đến bạn. Cũng như các dịch vụ kèm theo.
Về thiết bị thi công như máy hàn bạt HDPE chúng tôi cũng là những chuyên gia. Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào bạn cần tư vấn, dù bạn không cần phải mua hàng từ chúng tôi. Chúng tôi rất biết ơn bạn, khi tài liệu này mang lại sự quan tâm đó.
Một lần nữa xin trân trọng cám ơn, dù có nhiều nơi để bạn chọn lựa. Xin kính chào và hẹn gặp lại.