Kích thước rọ đá thông dụng là gì ?
Nội dung
Kích thước rọ đá thông dụng, là những định hình khối lập phương trong phương pháp thiết kế từ khâu sản xuất cho đến thi công. Những kích thước được khẳng định thiết kế đó là tối ưu cho từng loại đá, thích hợp cho từng loại mắt lưới khác nhau trong cùng một phương pháp kè.
Chúng được sử dụng một cách phổ biến và thường xuyên trong quá trình chúng tôi sản xuất và cung ứng cho các nhà thầu thi công.
Quy cách thông dụng hiện nay chúng tôi thường cung cấp Rọ đá 2mx1x0.5m hoặc Rọ đá 2mx1mx1m cùng với chỉ tiêu dây đan thông dụng bao gồm dây đan bọc nhựa PVC và dây đan mạ kẽm nhẹ theo tiêu chuẩn TCVN 2053 1993. Cũng là tiêu chuẩn cơ sở mà Hưng Phú đã đăng ký.
Kích thước rọ đá đặc biệt là những chiếc “lồng đá” định hình một cách đặc biệt, nó không theo một quy chẩn cụ thể nào. Những định hình kích thước này thường đi đôi với các công trình kè cứng có địa hình phức tạp. Thường chúng được định hình rọ đá cho cảnh quan hoặc các công trình thủy lợi, ngăn cống rảnh và chống xói mòn cho các trụ cầu.
Kích thước rọ đá thông dụng nhất là những định hình khối lập phương gọi là Hộp rọ đá hoặc các Khối rọ liên kết với nhau tạo thành Thảm rọ đá. Định hình tấm thảm lớn mõng và rộng gọi là Thảm đá. Ngoài ra các định hình khác đều không nằm trong kích thước thông dụng. Ví dụ như Rọ đá neo hoặc Rồng đá.
Để bạn có thể nắm thêm các thông tin về Rọ đá và các chỉ tiêu sản xuất của Hưng Phú. Mời bạn tham khảo thêm các mục dưới đây.
Đã xuất bản
- Rọ đá Hưng Phú và các tiêu chuẩn sản xuất. Bài viết cho bạn nắm thêm các thông tin giới thiệu cũng như xuất xứ của rọ đá. Bao gồm các định hình và kích thước rọ đá thông dụng.
- Báo giá rọ đá – Rọ đá mạ kẽm – Rọ đá bọc nhựa PVC. Bài viết cung cấp cho bạn các thông tin về báo giá để quý khách có thể trình duyệt dự toán cho dự án của mình.
- Rọ đá mạ kẽm bọc nhựa PVC và các tiêu chuẩn dây đan mới – Cung cấp cho bạn các thông số và tiêu chuẩn sản xuất của Hưng Phú theo TCVN 10335:2014 hoặc ASTM chuẩn quốc tế.
Trong chuyên mục Rọ đá mà Hưng Phú đã xuất bản, các giải pháp kè cứng bằng rọ đá hoặc kè mềm. Chúng được xuất bản cùng với báo giá kèm theo các vật tư liên quan. Có thể giải pháp của bạn khó tránh khỏi việc dùng thêm vải địa kỹ thuật thông dụng nhất.
Kè mềm hay kè cứng. Các giải pháp đều liên quan đến các vật liệu nền móng, xử lý môi trường, địa kỹ thuật xây dựng. Và các giải pháp tạo cảnh quan, cũng như những phương pháp canh nông mới. Mời bạn tham khảo thêm trong chuyên mục.
Kích thước rọ đá thông dụng nhất
Trở lại với những ý chính của bài viết. Kích thước thông dụng của Rọ đá và Thảm đá mà HƯng Phú sản xuất nhiều nhất và thường gặp nhất. Một số khách hàng phàn nàn rằng, dây viền xung quanh rọ đá hoặc thảm đá không đúng như hình vẻ thiết kế.
Điều này trong sản xuất có khác với trong thiết kế. Ở một vài góc cạnh của Rọ đá hoặc thảm rọ đá không có dây viền. Hoặc nắp đậy của Rọ đá thường dư ra hai dây viền. Trong công tác sản xuất. Tùy theo khổ rộng của máy đan để Nhà máy sản xuất định hình cắt tấm lưới.
Thông thường trong công tác sản xuất. Một tấm lưới lớn định hình thân và nắp Rọ được liền nhau không cắt rời. Các vách ngăn được cắt rời và nối với nhau định hình như hình vẽ minh họa bên.
Cách dựng một rọ đá như thế nào? Mời bạn tham khảo thêm trong Video Clip chúng tôi xuất bản trên kênh Youtube để biết thêm thông tin chi tiết.
Bất cứ thể loại Rọ đá nào cũng chia thành hai dòng dây đan, mỗi loại dây đan đều có mắt lưới khác nhau tùy theo dự án yêu cầu mà Hưng Phú sẽ sản xuất. Hai dòng dây đan kèm theo các quy cách thông dụng được giới thiệu sau đây.
Rọ đá mạ kẽm và Rọ đá mạ kẽm bọc nhựa PVC
Rọ đá mạ kẽm là cách gọi của một “giỏ đựng đá” trong đó kích thước định hình theo khối lập phương. Có dây đan mạ kẽm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2053:1993. Kích thước này Hưng Phú sẽ liệt kê thành bảng sau đây.Rọ đá mạ kẽm bọc nhựa PVCTiêu chuẩn rọ đá thông dụng nhất.
Kích thước mắt lưới (mm) | Rọ đá thông dụng | Thảm đá thông dụng | ||
---|---|---|---|---|
Kích thước
Dài x Rộng x Cao |
Tổng diện tích
M2 |
Kích thước
Dài x Rộng x Cao |
Tổng Diện tích
M2 |
|
P6 (6cm x 8cm)
P8 (8cm x 10cm) P10 (10cm x 12cm) |
1m x 1m x 0.5m | 4 m2 | 3m x 2m x 0.5m | 19 m2 |
1m x 1m x 1m | 6 m2 | 4m x 2m x 0.3m | 24,4 m2 | |
2m x 1m x 0.5m | 7,5 m2 | 5m x 2m x 0.5m | 31 m2 | |
2m x 1m x 1m | 11 m2 | 6m x 2m x 0.3m | 31,8 m2 | |
2m x 1,5m x 0.5m | 10,25 m2 | 10m x 2m x 0.5m | 52,6 m2 | |
Ghi chú | + Dung sai kích thước mắt lưới: ± 10%
+ Dung sai đường kính dây đan, dây viền: ± 5% + Dung sai kích thước thảm (dài, rộng, cao): ±5%; ±5%; ±5% + Trọng lượng mạ kẽm: 50÷80 g/m2 / 250÷280 g/m2 + Dây buộc 2.2 – 3.2 được cung cấp kèm theo = 2% trọng lượng thảm. |
|||
Kích thước rọ đá và thảm đá được sản xuất theo đơn đặt hàng của khách hàng |
Kích thước mắt lưới và đường kính dây thép tiêu chuẩn
Kích thước mắt lưới (mm) | Đường kính dây đan | Đường kính dây viền | ||
Mạ kẽm
không bọc nhựa |
Mạ kẽm bọc nhựa | Mạ kẽm
không bọc nhựa |
Mạ kẽm bọc nhựa | |
P6(60 x 80) |
2,2 | 2,2 – 3,2 | 2,7 | 2,7 – 3,7 |
2,4 | 2,4 – 3,4 | 3,0 | 3,0 – 4,0 | |
2,7 | 2,7 – 3,7 | 3,4 | 3,4 – 4,0 | |
3,0 | 3,0 – 4,0 | – | – | |
P8(80 x 100) |
2,2 | 2,2 – 3,2 | 2,7 | 2,7 – 3,7 |
2,4 | 2,4 – 3,4 | 3,0 | 3,0 – 4,0 | |
2,7 | 2,7 – 3,7 | 3,4 | 3,4 – 4,0 | |
3,0 | 3,0 – 4,0 | – | – | |
P10(100 x 120 |
2,2 | 2,2 – 3,2 | 2,7 | 2,7 – 3,7 |
2,4 | 2,4 – 3,4 | 3,0 | 3,0 – 4,0 | |
2,7 | 2,7 – 3,7 | 3,4 | 3,4 – 4,0 | |
3,0 | 3,0 – 4,0 | – | – |
Các đặc tính cơ học & lý học của hạt nhựa (lớp nhựa bọc dây thép):
Tiêu chuẩn kỹ thuật của lớp nhựa PVC | |||
Đơn vị | Phương pháp | Tiêu chuẩn | |
Tỷ trọng | g/cm3 | ISO 1183 | 1.36 +/- 0.02 |
Độ cứng | Shore D | ASTM D2240:10 | 55 +/- 3 |
Độ bền nhiệt ở 200 oC | phút | IEC 811.3.2 | ≥ 30 |
Ứng Suất kéo đứt | kg/cm2 | ASTM D412:06 | ≥ 21 |
Đỗ giãn dài | % | ASTM D412:06 | ≥ 240 |
Chống mài mòn | Cm3 | ASTM D1242- 95 | ≥ 0.3 |
Modum đàn hồi | Kg/cm2 | ASTM D412:06 | ≥ 190 |
Tiêu chuẩn rọ đá
Có 02 tiêu chuẩn thường sử dụng trong công tác thi công kè cứng bằng Rọ đá. Tiêu chuẩn cơ sở mà các nhà máy sản xuất Rọ đá trên toàn Quốc là theo TCVN 2053:1993. Đây là tiêu chuẩn rọ đá cơ sở được công bố sản xuất mặc định theo dây đan.
Tiêu chuẩn rọ đá mới đó là theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10335:2014 về Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn phục vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy – Yêu cầu kỹ thuật.
Bộ tiêu chuẩn này thường sử dụng trong các công trình trọng điểm quốc gia. Nó bao gồm các yêu cầu về kỹ thuật thi công rọ đá và nghiệm thu ngoài thực địa. Cũng bộ tiêu chuẩn này. Chúng được viện dẫn khá nhiều từ các tiêu chuẩn thí nghiệm ASTM. Ví dụ:
ASTM D6711, Standard Practice for Specifying Rock to Fill Gabions, Revet Mattresses, and Gabion Mattresses (Tiêu chuẩn thực hành xác định loại đá dùng trong rọ đá, thảm đá và thảm rọ đá).
ASTM D7014, Standard Practice for Assembly and Placement of Double-Twisted Wire Mesh Gabions and Revet Mattresses (Tiêu chuẩn thực hành về lắp đặt rọ đá và thảm đá mắt lưới lục giác xoắn kép).
Dựng một rọ đá như thế nào xin mời bạn xem thêm sau đây:
Tạm kết
Tiêu chuẩn rọ đá thông dụng nhất hiện nay vẫn là hai tiêu chuẩn TCVN và ASTM được tham chiếu chéo với nhau ở những công trình trọng điểm Quốc gia về Rọ đá. Các kích thước tương ứng cũng được Hưng Phú trích dẫn nêu trên.
Ngoài ra, Hưng Phú có các Video xuất bản trong quá trình sản xuất rọ đá cũng như thảm đá, Quý khách có thể ủng hộ kênh bằng cách đăng ký. Chúng tôi luôn có các thông tin về vật tư mới như Vải địa kỹ thuật, Màng chống thấm HDPE hoặc Lưới địa kỹ thuật.
Bản quyền: Một vài hình ảnh chúng tôi sử dụng được khách hàng cung cấp. Do đó chúng tôi không đóng dấu logo của Hưng Phú. Nếu quý khách hàng cần sử dụng, hãy dẫn nguồn từ trang thông tin Địa kỹ thuật môi trường Hưng Phú. Xin cám ơn
Xin trân trọng kính chào và hẹn gặp lại.
Một vài hình ảnh Rọ đá kè chống sat lở đất, bảo vệ trụ cầu tại Tân Liên, Tân Thành, Đức Trọng, Lâm Đồng do Hưng Phú cung cấp.